Ban mai
Nghĩa: lúc sáng sớm, khi mặt trời mới mọc
Từ đồng nghĩa: bình minh, rạng đông, sớm mai
Từ trái nghĩa: hoàng hôn, chạng vạng, nhá nhem, chiều tà
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ánh nắng bình minh thật ấm áp.
-
Bầu trời bắt đầu ửng hồng báo hiệu rạng đông sắp ló dạng.
-
Gà trống gáy mỗi buổi sớm mai.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Em rất thích ngắm hoàng hôn.
-
Mỗi buổi chạng vạng, em thường ra hiên nhà để ngắm cảnh.
-
Em đi học về lúc trời đã nhá nhem tối.
- Buổi chiều tà, bầu trời nhuộm một màu vàng cam rực rỡ.