Bản lĩnh
Nghĩa: mô tả một người có sự tự tin và trách nhiệm cao, không lùi bước trước khó khăn, trở ngại
Từ đồng nghĩa: mạnh mẽ,dũng cảm, can đảm, quả cảm, can trường, anh dũng
Từ trái nghĩa: yếu đuối, yếu ớt, nhút nhát, nhát gan, hèn yếu, hèn nhát, hèn hạ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
-
Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.
-
Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.
-
Chị Võ Thị Sáu là một người rất can trường, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.
-
Hành động quả cảm của anh ấy đã cứu sống nhiều người.
-
Những người lính đã chiến đấu một cách anh dũng để bảo vệ Tổ quốc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.
-
Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.
-
Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.
-
Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.
- Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.