Bàn là
Nghĩa: đồ dùng có mặt phẳng bằng kim loại có thể làm nóng lên để là quần áo
Từ đồng nghĩa: bàn ủi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em cùng mẹ đi mua một chiếc bàn ủi mới.
-
Chiếc bàn ủi giúp quần áo của em luôn phẳng phiu.
Nghĩa: đồ dùng có mặt phẳng bằng kim loại có thể làm nóng lên để là quần áo
Từ đồng nghĩa: bàn ủi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em cùng mẹ đi mua một chiếc bàn ủi mới.
Chiếc bàn ủi giúp quần áo của em luôn phẳng phiu.