Bài xích
Nghĩa: (Động từ) Dùng lời nói, hành động để thể hiện sự phản đối mạnh mẽ với một hành động, quan điểm nào đó. Bài trừ kịch liệt ra khỏi đời sống xã hội
Từ đồng nghĩa: lên án, chống đối, phản đối, bác bỏ, bài trừ, chỉ trích, phê phán
Từ trái nghĩa: ủng hộ, tán thành, đồng ý, chấp nhận
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cộng đồng lên án hành vi bạo lực gia đình.
-
Người dân địa phương chống đối việc xây dựng nhà máy vì lo ngại ô nhiễm môi trường.
-
Nam vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình dù anh ấy bị gia đình phản đối.
-
Các nhà khoa học bác bỏ giả thuyết về sự tồn tại của người ngoài hành tinh.
-
Thuốc lá cần được bài trừ khỏi môi trường học đường vì nó ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
-
Hành vi của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.
-
Giáo viên phê phán bài làm của học sinh vì thiếu dẫn chứng và lập luận.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
-
Cả lớp đều tán thành ý kiến của Trang.
-
Mẹ tôi đồng ý cho tôi đi chơi với các bạn.
-
Hoa đã chấp nhận lời xin lỗi của tôi.