Bạc tình
Nghĩa: không chung thủy trong tình yêu
Từ đồng nghĩa: bạc bẽo, bội bạc, bội nghĩa, tệ bạc
Từ trái nghĩa: chung thủy, chung tình, tình nghĩa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.
-
Hắn ta là một kẻ bội bạc.
-
Những kẻ vong ơn bội nghĩa sẽ không bao giờ có kết cục tốt đẹp.
-
Anh ta đối xử rất tệ bạc với vợ con.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hai vợ chồng chung thủy với nhau.
-
Anh Hoan là một người chung tình.
- Đoàn Thanh niên xây nhà tình nghĩa cho người nghèo.