Bạc

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: [Danh từ] kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc làm đồ trang sức

[Tính từ] đã phai màu, không còn giữ nguyên màu cũ; không nhớ ơn những người có công giúp mình, không giữ được tình nghĩa trước sau như một

Từ đồng nghĩa: bợt, nhợt, bạc bẽo, bạc tình, bội bạc, bội nghĩa, tệ bạc 

Từ trái nghĩa: chung thủy, chung tình, tình nghĩa, biết ơn, ân nghĩa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiếc quần này dùng đã lâu nên vải đã bợt màu.

  • Cậu ấy bị ốm nặng nên nước da nhợt đi. 

  • Em không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.

  • Hắn ta là một kẻ bạc tình.

  • Những kẻ vong ơn bội nghĩa sẽ không bao giờ có kết cục tốt đẹp.

  • Anh ta đối xử rất tệ bạc với vợ con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai vợ chồng chung thủy với nhau. 

  • Anh Hoan là một người chung tình.

  • Đoàn Thanh niên xây nhà tình nghĩa cho người nghèo.

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

  • Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.