Thi đại học được 18, 19, 20 điểm khối D nên học trường nào, ngành nào?
Được 18, 19, 20 điểm khối D kỳ thi THPT Quốc gia nên học trường nào, ngành nào? là băn khoăn của rất nhiều các bạn học sinh. Chính vì vậy, TimDapAnđưa ra các gợi ý về các trường đại học và khối ngành từ 18 - 20 điểm khối D cho các bạn lựa chọn.
- Được 15-18 điểm kì thi THPT Quốc gia 2020 nên đăng ký vào trường nào?
- Thi được 15, 16, 17 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào?
- Được 16 - 21 điểm khối C nên chọn học trường gì, ngành nào tốt?
- Được 15-21 điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2020, nên đăng ký trường nào?
- Danh sách các trường Đại học đào tạo tuyển sinh khối A có điểm chuẩn trên dưới 20 điểm
- Được 22-27 điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2020 nên đăng ký trường nào?
Khối A và D là những khối có số lượng tuyển sinh rất cao với nhiều ngành nghề khác nhau. Riêng khối D cũng có rất nhiều khối D khác nhau và tùy vào chuyên môn của từng ngành nghề. Nếu bạn vẫn còn đang phân vân trong việc chọn trường khi thi khối D với điểm khoảng 18 19 hoặc 20 điểm thì có thể tham khảo một số ngành với một số điểm chuẩn từ 17 tới 21 điểm sau đây.
Được 18, 19, 20 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào
Đây là một mức điểm trung bình, tuy nhiên, các em hoàn toàn có cơ hội vào những trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt với một số chuyên ngành khá hot hiện nay, cụ thể:
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền: Với mức điểm chuẩn đại học từ 18, 19, 20 điểm, các bạn có thể lựa chọn ngành Chính sách phát triển, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Văn hóa phát triển, Quản lý hoạt động tư tưởng - Văn hóa, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã hội khoa học, Triết học Mác - Lê Nin của trường với mức điểm chuẩn 2018 là 16 điểm. Với 16 điểm khối D, các em có thể lựa chọn ngành Khoa học Quản lý nhà nước, Chính sách công. Hoặc các em có thể chọn Quản lý xã hội với 18.75 điểm, Kinh tế chính trị Mác - Lênin với 18,5 điểm.
- Đại học Thương mại: Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại, khối D3 là 19,5 điểm. Còn các ngành khác như quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, Luật Kinh tế lại có mức điểm trên 19.95 điểm khối D.
- Với mức điểm 18, 19, 20 điểm khối D đạt được, các em cũng có cơ hội trúng tuyển một số ngành của Đại học Ngoại thương như Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế với mức điểm chuẩn đại học năm 2018 là 21.2 điểm.
- Đại học Công nghiệp: Với mức điểm 16 - 21 điểm, các em sẽ khó có cơ hội trúng tuyển vào các ngành như Kế toán, Công nghệ kỹ thuật hóa học,... của trường, tuy nhiên, các em sẽ có cơ hội với những ngành học như Quản trị kinh doanh với mức điểm chuẩn 2018 là 18.4 điểm, Tài chính ngân hàng với 18,25 điểm, Việt Nam học khối D1, D14 là 18 điểm, Quản trị nhân lực với 18,8 điểm, Thiết ế thời trang với 18.7 điểm, Kiểm toán 17.05 điểm.
- Đại học Điện lực: Điểm chuẩn của trường Đại học Điện lực năm 2018 có mức từ 14 - 16 điểm, cụ thể, với mức điểm 14-16 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành như: Công nghệ chế tạo máy 15 điểm, Điện lạnh, Kỹ thuật điện tử với 14 điểm, Nhiệt điện 19 điểm hoặc một số ngành như Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Điện hạt nhân với 15 điểm.
- Đại học sư phạm Thái Nguyên: Với 17 điểm khối D1 năm 2018, các em đã có cơ hội trúng tuyển vào ngành Giáo dục học, ngành Giáo dục Chính trị với 17 điểm, Sư phạm sinh học với 17 điểm, Sư phạm Lịch sử với 17 điểm.
- Viện Đại học Mở Hà Nội: Với 18.7 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành của trường như Công nghệ thông tin, Hướng dẫn du lịch. Với mức điểm cao hơn là 18,5 điểm và 18,75 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành lần lượt như Kế toán hoặc Quản trị kinh doanh, ngành Luật Kinh tế của trường khối D1 cũng chỉ lấy điểm chuẩn 2018 ở mức 19 điểm.
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế: Với 14.5 điểm, các em có thể lựa chọn ngành Kinh tế, hoặc lựa chọn các ngành như Marketing, Tài chính - Ngân hàng với 14,5 điểm, Kinh doanh Thương mại với 14.5 điểm. Ngành Kinh tế nông nghiệp của trường năm 2018 lấy điểm chuẩn dưới 16.5 điểm, cụ thể là 16.5 điểm, vì vậy, nếu các em nộp hồ sơ vào ngành này, các em sẽ có cơ hội rất cao.
- Đại học Huế - Khoa Du lịch: Với 14.5, 15, 17 điểm đạt được, các em có thể nộp hồ sơ vào một số ngành đang hot hiện nay như Kinh tế với 14,5 điểm, Quản trị kinh doanh với 14.5 điểm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 17.5 điểm.
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế: Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018 có mức từ 17 - 22 điểm, các em có thể nộp hồ sơ vào ngành Giáo dục chính trị với 17 điểm, Sư phạm Địa lý với 17 điểm.
- Đại học Khoa học - Đại học Huế: Nếu như các em không đủ điểm để đỗ vào khoa Báo của của Học viện Báo chí, các em có thể nộp vào Báo chí của trường Đại học Khoa học với mức điểm chuẩn 2018 là 13 điểm, hoặc ngành công nghệ sinh học với 13 điểm, Khoa học môi trường 13 điểm hoặc lựa chọn ngành có mức điểm chuẩn dưới 14 điểm cho an toàn như ngành Quản lý tài nguyên và môi trường,...
- Đại học Văn hóa Hà Nội: Các ngành như Văn hóa truyền thống, Sáng tác văn học, Văn hóa du lịch có mức điểm chuẩn năm 2018 là 19.25 điểm, Lữ hành HDDH với 20.75 điểm, Hướng dẫn du lịch quốc tế với 19 điểm.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam: Với 15, 16, 18 điểm khối D đạt được, so với mức điểm chuẩn của trường các năm về trước, các em có thể dễ dàng trúng tuyển một số ngành như Kế toán với 18 điểm, Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan với 15 điểm, Chăn nuôi 14 điểm. Ngành Thú y có điểm khá cao với 16 điểm khối D1.
- Đại học Nội vụ: Với mức điểm 18 - 20 điểm, các em khó có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành như Quản lý văn hóa, Lưu trữ học, tuy nhiên, các em có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành lấy điểm chuẩn dưới 20 điểm như ngành Khoa học thư viện với 17.25 điểm.
- Đại học Điện lực: Ngành kế toán doanh nghiệp của nhà trường cũng lấy điểm khá thấp với 15 điểm, Quản trị doanh nghiệp với 15 điểm.
- Đại học Công đoàn: Một số ngành của trường lấy điểm số khá thấp như Quan hệ lao động với mức điểm 18 điểm, Bảo hộ Lao động với 15 điểm, Quản trị nhân lực với 18,5 điểm, Quản trị kinh doanh với 18.25 điểm.
- Đại học Mỏ - Địa chất: Với với điểm chuẩn 2018 ngành Kế toán là 14 điểm, các em cũng có thể lựa chọn trường này để theo học.
- Đại học Lao động - Xã hội: Các em cũng có thể nộp hồ sơ vào một số ngành như Quản trị Kinh doanh với 14,25 điểm, Công tác xã hội với 14.5 điểm, Kế toán với 14.25 điểm.
- Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh: Ngành Quốc tế học có mức điểm 18,75 điểm, ngành Giáo dục đặc biệt có mức điểm 17.75 điểm.
- Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh: Với 15 điểm, các bạn có thể lựa chọn một số ngành như CNKT Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng hoặc ngành Hệ thống thông tin quản lý với mức điểm 16.1 điểm.
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM: Các em cũng có thể nộp hồ sơ xét tuyển vào ngành Quản lý nguồn lợi thủy sản với mức điểm chuẩn 16 điểm hoặc ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp với 18 điểm.
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: Các bạn có thể chọn một số ngành như Tài chính doanh nghiệp, CNKT Xây dựng cầu đường sắt với 17 điểm, CNKT Cơ khí máy xây dựng với 17,5 điểm, Quản trị doanh nghiệp với 18 điểm, Kế toán doanh nghiệp, Kinh tế xây dựng, Hệ thống thông tin với 16 điểm, CNKT công trình Xây dựng dân dụng và công nghiệp với 14,5 điểm. Một số ngành có mức điểm chuẩn 15,5 điểm như CNKT xây dựng cầu, CNKT xây dựng đường bộ,...
- Đại học Sài Gòn: Với điểm chuẩn 2018 mức điểm 18, 19, 20 điểm khối D, các em có thể xét tuyển vào một số ngành của trường như Khoa học thư viện với 16.2 điểm, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Tâm lý học với 18,5 điểm, Khoa học môi trường với 15 điểm, Việt Nam học 19.5 điểm, Giáo dục chính trị 18 điểm, Quản lý Giáo dục 18,5 điểm, Tâm lý học 18.5 điểm,...
- Đại học Cần Thơ: Một số ngành có điểm chuẩn năm 2018 dưới 20 điểm khối D của trường có thể kể đến như Kinh doanh nông nghiệp với 14 điểm, Kinh tế nông nghiệp với 14,5 điểm, Quản trị kinh doanh với 20 điểm, Ngôn ngữ Anh với 19 điểm.
- Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh: Điểm chuẩn của trường ở mức khá cao, tuy nhiên, một số ngành vẫn có điểm chuẩn năm 2018 khoảng 19 điểm như Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ may, Công nghệ thực phẩm, Quản trị khách sạn, Công nghệ sinh học. Một số ngành có điểm 17,75 điểm như Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Khoa học máy tính, Quản trị nhà hàng và dịch vụ chế biến, Công nghệ kỹ thuật hóa học. Ngành Tài chính - Ngân hàng của trường có điểm chuẩn là 17.75 điểm, Thương mại điện tử có điểm chuẩn là 18 điểm, Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5 điểm.
- Đại học Đông Á: Ngành Quản trị văn phòng có mức điểm là 15 điểm khối D1.
- Đại học Quảng Nam: Với mức điểm dưới 18 điểm, các bạn cũng có thể trúng tuyển vào ngành hot của trường là sư phạm Sinh học với 17 điểm.
- Đại học Vinh: Ngành Luật Kinh tế của trường có mức 14 điểm, ngành Luật và Kế toán có điểm chuẩn là 14 điểm. Đây là mức điểm khá thấp so với nhiều trường đang đào tạo Luật hiện nay.
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng: Ngành Ngôn ngữ Anh có mức điểm là 16 điểm, vì vậy, nếu như các em muốn nộp hồ sơ vào ngành này, các em cần cân nhắc kỹ lưỡng.
- Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM: Trường cũng có một số ngành xét tuyển khối D dưới 19.75 điểm như Nhân học, Văn hóa học 22.4 điểm, Xã hội học, Công tác xã hội 19 điểm, Triết học 17.25 điểm, Đông phương học 21.6 điểm, Nhật Bản học với 20.6 điểm. Tâm lý học, Hàn Quốc học có điểm chuẩn cao hơn với 22.25 điểm.
- Đại học Quy Nhơn: Ngành Quản lý nhà nước năm 2018 có mức điểm chuẩn là 14 điểm, Giáo dục chính trị có mức điểm chuẩn là 17 điểm.
- Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên: Với điểm chuẩn 13.5-14 điểm, các em có thể tự tin để xét tuyển vào một số ngành hot của trường như Kỹ thuật Cơ - Điện tử, Kỹ thuật Điện, Điện tử, Luật,...
- Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: Trường có một số ngành phù hợp với các em như Truyền thông và mạng máy tính với 15,5 điểm, Điện tử, viễn thông với 15.5 điểm.
- Đại học An Giang: Với mức điểm chuẩn khoảng 18, 19, 20 điểm khối D, các em có thể xét tuyển vào một số ngành của trường như Tài chính - Ngân hàng với 14.75 điểm, Tài chính doanh nghiệp với 17,25 điểm, Kinh tế Quốc tế, Công nghệ thông tin với 16 điểm, Quản trị kinh doanh, Kế toán 16.5 điểm, GD Chính trị với 17 điểm.
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế: Ngành Phát triển Nông thôn với 13 điểm.
- Đại học Hồng Đức: Với mức điểm dưới 24 điểm khối D, các em có thể nộp hồ sơ vào ngành Sư phạm tiếng Anh, sư phạm Ngữ văn của nhà trường.
- Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh: Một số ngành có điểm xét tuyển dưới 20 điểm như Quản lý văn hóa với 17,5 điểm, Văn hóa học với 17.5 điểm, Việt Nam học với 21 điểm.
- Đại học Cần Thơ: Năm 2018 Có mức điểm chuẩn cũng trung bình với ngành Sư phạm tiếng Pháp là 17 điểm, Ngôn ngữ Pháp là 16,25 điểm, Thông tin học là 15 điểm.
Điểm chuẩn và chỉ tiêu các trường tuyển sinh từ 17 - 21 điểm năm 2016
Tuy nhiên điểm này chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu đã chọn được trường các bạn nên tìm hiểu kỹ các thông tin cơ bản trước khi nộp hồ sơ dự tuyển vào trường đó và ngành đó:
Mã Trường | Tên Trường | Ngành học | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn 2015 | Chỉ tiêu 2016 |
MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Công nghệ thông tin | D1, A1 | 18 | |
MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Kế toán | D1, A1, A | 18.5 | |
MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Quản trị kinh doanh | D1 | 18.75 | |
MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Hướng dẫn du lịch | D1 | 18 | |
MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 17 | |
MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Luật kinh tế | D1, A | 19.25 | |
DHD | Khoa Du lịch - Đại học Huế | Kinh tế | A, A1, D1, D10 | 17.5 | 50 |
DHD | Khoa Du lịch - Đại học Huế | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1, D10 | 18 | 200 |
DHD | Khoa Du lịch - Đại học Huế | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, C, D10 | 19.25 | 300 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh tế | A, A1, D1, C1 | 19 | 280 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1, C1 | 20.75 | 260 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing | A, A1, D1, C1 | 19.5 | 80 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh doanh thương mại | A, A1, D1, C1 | 19.25 | 170 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1, D3 | 19.5 | 150 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kiểm toán | A, A1, D1, C1 | 20.75 | 160 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản trị nhân lực | A, A1, D1, C1 | 18.75 | 70 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1, D1, C1 | 18 | 150 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh tế nông nghiệp | A, A1, D1, C1 | 17.25 | 150 |
DHK | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản trị kinh doanh (liên thông) | A, A1, D1, C1 | 20.75 | 10 |
DHL | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn | A, A1, C,D1 | 17 | 170 |
DHS | Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Giáo dục chính trị | C,D1, D14 | 18.75 | 50 |
DHS | Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Sư phạm Địa lý | B, C, D15, D10 | 19.75 | 150 |
DHT | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí | C, D1, D14 | 18.75 | 180 |
DHT | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ sinh học | A, B, D8 | 19.75 | 100 |
DHT | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Khoa học môi trường | A, B, D7 | 18.5 | 100 |
DHT | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Quản lý tài nguyên và môi trường | A, B, D8 | 17.25 | 100 |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Hướng dẫn du lịch quốc tế | D1 | 18.75 | |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Văn hóa truyền thông | D1 | 18.5 | |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Sáng tác văn học | D1 | 18.5 | |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Văn hóa du lịch | D1 | 18.5 | |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Lữ hành, HDDH | D1 | 19 | |
HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Chăn nuôi | A, A1, B, D1 | 17.75 | |
HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan | A, A1, B, D1 | 17.5 | |
HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Kế toán | A, A1, D1, C1 | 17 | |
HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Thú y | A, A1, B, D1 | 20 | |
DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Quản lí văn hóa | D1, C, A1, C3 | 21 | 140 |
DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Lưu trữ học | D1, C, A1 | 20.25 | 180 |
DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Khoa học thư viện | D1, C, A1, C3 | 19.5 | 120 |
DDL | Đại học Điện lực | Quản trị doanh nghiệp | A, A1, D1, D7 | 17.25 | 70 |
DDL | Đại học Điện lực | Kế toán doanh nghiệp | A, A1, D1, D7 | 17.5 | 100 |
DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ phần mềm | A, A1, D1, D7 | 20.25 | 55 |
DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ chế tạo máy | A, A1, D7 | 17.25 | 40 |
DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1, D7 | 20 | 50 |
DDL | Đại học Điện lực | Nhiệt điện | A, A1, D7 | 19 | 50 |
DDL | Đại học Điện lực | Điện lạnh | A, A1, D7 | 18.25 | 35 |
DDL | Đại học Điện lực | Điện công nghiệp và dân dụng | A, A1, D7 | 20.25 | 70 |
DDL | Đại học Điện lực | Điện hạt nhân | A, A1, D7 | 20 | 35 |
DDL | Đại học Điện lực | Kỹ thuật điện tử | A, A1, D7 | 18.25 | 40 |
DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ tự động | A, A1, D7 | 18 | 80 |
DDL | Đại học Điện lực | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | A, A1, D7 | 20.75 | 55 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Toán học | D1 | 21 | |
DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Giáo dục học | C, D1, B03 | 17.75 | 60 |
DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Giáo dục Chính trị | D1, C, C3, C4 | 19 | 70 |
DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Hóa học | A,D7 | 20.25 | 120 |
DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Sinh học | A, D7, B, D8 | 18.75 | 120 |
DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Ngữ văn | C, D14, D1 | 20.75 | 180 |
DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Lịch Sử | C, D14, C3 | 20 | 100 |
DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Địa Lý | C, D10, C4 | 20.75 | 100 |
SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D1, A, C | 20.25 | |
MBS | Đại học mở TP HCM | Kinh tế | A, A1, D1 | 21 | 150 |
MBS | Đại học mở TP HCM | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 21 | 360 |
MBS | Đại học mở TP HCM | Tài chính ngân hàng | A, A1, D1 | 20.75 | 250 |
MBS | Đại học mở TP HCM | Kế toán | A, A1, D1 | 20.75 | 300 |
MBS | Đại học mở TP HCM | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1, D1 | 20 | 100 |
MBS | Đại học mở TP HCM | Công nghệ Sinh học | A, A1, B, D1 | 18 | 250 |
MBS | Đại học mở TP HCM | CNKT Công trình xây dựng | A, A1, D1 | 18.75 | 150 |
MBS | Đại học mở TP HCM | Quản lý xây dựng | A, A1, D1 | 18.75 | 100 |
SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | GDQP - AN | A, A1, C, D1 | 20.5 | 80 |
SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Giáo dục Đặc biệt | D1, M00, B03, C3 | 20 | 50 |
SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Việt Nam học | C, D1 | 20.25 | 150 |
SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Quốc tế học | C, D14 | 19.75 | 150 |
SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Ngôn ngữ Nga - Anh | D14, D62 | 20.25 | 130 |
QSQ | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A, A1, D1 | 19.25 | 75 |
QSQ | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A, A1, B, D1 | 17.5 | 30 |
DLX | Đại học Lao động - Xã hội | Kế toán | A, A1, D1 | 18.25 | 700 |
DLX | Đại học Lao động - Xã hội | Công tác xã hội | A, A1, D1 | 17.75 | 450 |
DLX | Đại học Lao động - Xã hội | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D1 | 17.25 | 350 |
MDA | Đại học Mỏ - Địa chất | Kế toán | D1 | 17.25 | 260 |
LDA | Đại học Công đoàn | Quan hệ lao động | A, A1, D1 | 17.75 | |
LDA | Đại học Công đoàn | Bảo hộ lao động | D1 | 19.25 | |
LDA | Đại học Công đoàn | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D1 | 19.75 | |
LDA | Đại học Công đoàn | Quản trị nhân lực | A, A1, D1 | 19.5 | |
LDA | Đại học Công đoàn | Kế toán | A, A1, D1 | 20.5 | |
LDA | Đại học Công đoàn | Tài chính Ngân hàng | A, A1, D1 | 20 | |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Kế toán | A, A1, D1 | 20.25 | 720 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 19.75 | 780 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, B, D7 | 20.25 | 280 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Tài chính ngân hàng | A, A1, D1 | 19.25 | 210 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 18.5 | 780 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Việt Nam học | D1, C, D14 | 18 | 160 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, B, D7 | 18.25 | 280 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A, B, D7 | 18.75 | 80 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Quản trị văn phòng | A, A1, D1 | 18 | 200 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Quản trị nhân lực | A, A1, D1 | 18.75 | 200 |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Kiểm toán | A, A1, D1 | 19 | |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thiết kế thời trang | A, A1, D1 | 19.5 | 50 |
NTH | Đại học Ngoại thương | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 17 | 120 |
NTH | Đại học Ngoại thương | Kinh doanh quốc tế | A, A1, D1 | 17 | 80 |
TMA | Đại học Thương mại | Tiếng Pháp thương mại | D3 | 19.5 | 150 |
TMA | Đại học Thương mại | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | 21 | 200 |
TMA | Đại học Thương mại | Quản trị khách sạn | D1 | 21 | 200 |
TMA | Đại học Thương mại | Luật kinh tế | D1 | 21 | 200 |
LPS | Đại học Luật Tp. HCM | Quản trị kinh doanh | D1 | 21 | 100 |
LPS | Đại học Luật Tp. HCM | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20.25 | 50 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Lịch sử | D1, D14 | 18.5 | 130 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Nhân học | D1, D14 | 19.5 | 60 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Triết học | D1, D14 | 18.5 | 100 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Địa lý học | D1, D15 | 18 | 120 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Xã hội học | D1, D14 | 20 | 150 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Thông tin học | A1, D14, D1 | 18.5 | 100 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Đông phương học | D4 | 20.75 | 140 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Giáo dục học | D1, D14 | 18.75 | 120 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Lưu trữ học | D1 | 20.25 | 80 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Lưu trữ học | D14 | 19.5 | 80 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Văn hóa học | D1, D14 | 19.25 | 70 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Công tác xã hội | D1, D14 | 20 | 80 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Quy hoạch vùng và đô thị | A1, D1, D14 | 18.75 | 80 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Nga | D1 | 20 | 70 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Nga | D2 | 20 | 70 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Pháp | D3 | 20.5 | 90 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc | D4 | 20 | 130 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Đức | D5 | 21 | 70 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D1 | 21 | 50 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D3 | 20 | 50 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ Italia | D1, D3 | 20 | 50 |
DDQ | Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | Kinh tế | A, A1, D1 | 21 | 250 |
DDQ | Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | Quản lý Nhà nước | A, A1, D1 | 20.5 | 100 |
DDQ | Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1, D1 | 20.75 | 210 |
DDQ | Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | Thống kê | A, A1, D1 | 20.5 | 60 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Giáo dục Tiểu học | D1 | 21 | 55 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Giáo dục Chính trị | C, D1 | 18.75 | 45 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Việt Nam học | C, D1 | 19.25 | 80 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Lịch sử | C, D1 | 17 | 70 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Văn học | C, D1 | 18 | 110 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Văn hóa học | C, D1 | 17.5 | 70 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Địa lý học | C, D1 | 17.5 | 70 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Báo chí | C, D1 | 20.25 | 140 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Hóa học | A, D7 | 19 | 230 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Công tác xã hội | C, D1 | 18.25 | 70 |
DDP | Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng | Giáo dục Tiểu học | A, A1, D1 | 19.25 | 40 |
DDP | Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng | Sư phạm Toán học | A, A1, D1 | 19 | 40 |
TDL | Đại học Đà Lạt | Luật | C, D1 | 18.5 | 210 |
TDL | Đại học Đà Lạt | Ngôn ngữ Anh | D1 | 17 | 200 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Triết học Mác - Lênin | D1 | 17.5 | 50 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D1 | 17.5 | 50 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | D1 | 18.5 | 50 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Quản lý kinh tế | D1 | 20.5 | 50 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | D1 | 17.5 | 50 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | D1 | 18.5 | 50 | |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D1 | 17.5 | 110 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Chính trị phát triển | D1 | 17.5 | 55 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Quản lý xã hội | D1 | 19 | 55 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Tư tưởng Hồ Chí Minh | D1 | 17.5 | 55 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Văn hóa phát triển | D1 | 17.5 | 50 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Chính sách công | C4, C1, D1 | 18 | 55 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Khoa học quản lý nhà nước | D1, C1 | 18 | 55 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xuất bản | D1, C1 | 21 | 50 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Xã hội học | C4, C1, D1 | 20.75 | 50 |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Công tác xã hội | D1 | 20.5 | 50 |
HDT | Đại học Hồng Đức | Sư phạm Ngữ văn | C, D1 | 19.25 | |
HDT | Đại học Hồng Đức | Sư phạm tiếng Anh | A1, D1 | 17.25 | |
VHS | Trường Đại học Văn hóa TP.HCM | Việt Nam học | C, D1 | 19.25 | 220 |
VHS | Trường Đại học Văn hóa TP.HCM | Quản lý văn hóa | C, D1, R00 | 17.5 | 200 |
VHS | Trường Đại học Văn hóa TP.HCM | Văn hóa học | C, D1 | 18.25 | 110 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Sư phạm Tiếng Pháp | D3, D1 | 18 | 50 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Ngôn ngữ Pháp | D3, D1 | 18.25 | 80 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế | A, A1, D1 | 21 | 80 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Thông tin học | A1, D1 | 18.5 | 70 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Marketing | A, A1, D1 | 21 | 90 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp | A, A1, D1 | 20.25 | 100 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A, A1, D1 | 20 | 80 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh | D1 | 19.25 | 80 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 18.75 | 70 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh nông nghiệp | A, A1, D1 | 17.25 | 80 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp | A, A1, D1 | 17.5 | 80 |
DMS | Đại học tài chính - Marketing | Bất động sản | A, A1, D1 | 21 | 80 |
DMS | Đại học tài chính - Marketing | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1, D1 | 21 | 100 |
SGD | Đại học Sài Gòn | Việt Nam học | D14 | 18.75 | |
SGD | Đại học Sài Gòn | Tâm lí học | D1 | 19.75 | 100 |
SGD | Đại học Sài Gòn | Tâm lí học | D14 | 18.25 | |
SGD | Đại học Sài Gòn | Khoa học thư viện | D1 | 17.25 | 75 |
SGD | Đại học Sài Gòn | Quản trị văn phòng | D1 | 19.5 | 60 |
SGD | Đại học Sài Gòn | Khoa học môi trường | D7 | 18.5 | |
SGD | Đại học Sài Gòn | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D7 | 18.25 | |
SGD | Đại học Sài Gòn | Quản lý giáo dục | D1 | 19.5 | 30 |
SGD | Đại học Sài Gòn | Giáo dục chính trị | D1, C3 | 19 | 50 |
DAD | Đại học Đông Á | Quản trị văn phòng | C, C1, C2, D1 | 18 | |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Kinh doanh quốc tế | A, A1, C1, D1 | 20.75 | 120 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A, A1, C1, D1 | 20.75 | 920 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Marketing | A, A1, C1, D1 | 20.5 | 70 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, C1, D1 | 20 | |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ may | A, A1, C1, D1 | 20 | 210 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ thực phẩm | A, B, D7 | 20 | 250 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị khách sạn | A, A1, C1, D1 | 20 | |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ sinh học | A, B, D7 | 20 | |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Ngôn ngữ Anh | D1 | 19.75 | 400 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Kế toán | A, A1, C1, D1 | 19.75 | 420 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Khoa học máy tính | A, A1, C1, D1 | 19.75 | 70 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị nhà hàng và dịch vụ chế biến | A, A1, C1, D1 | 19.75 | |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, B, D7 | 19.75 | 500 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, C1, D1 | 19.5 | 440 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Thương mại Điện tử | A, A1, C1, D1 | 19.25 | 70 |
HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B, D7 | 19 | 160 |
DQU | Đại học Quảng Nam | Sư phạm Sinh học | A, D8 | 18.25 | 75 |
DQU | Đại học Quảng Nam | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20.33 | 200 |
TDV | Đại học Vinh | Sư phạm Lịch sử | C, D1, A | 20 | |
TDV | Đại học Vinh | Sư phạm Địa lí | C, D1, A | 21 | |
TDV | Đại học Vinh | Luật | C, D1, A, A1 | 18.5 | |
TDV | Đại học Vinh | Kế toán | A, A1, D1 | 18.5 | |
TDV | Đại học Vinh | Luật kinh tế | C, D1, A, A1 | 18 | |
KTD | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Ngôn ngữ Anh | D1, A1, D14, D15 | 20 | |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Nhân học | D1 | 17 | 60 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Triết học | A1, D1 | 18 | 100 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Xã hội học | D1 | 17.5 | 150 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Đông phương học | D1 | 18.5 | 140 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Văn hóa học | C, D1 | 17 | 70 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Công tác xã hội | D1 | 17.5 | 80 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Tâm lý học | B, C, D1 | 20 | 100 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C, D1 | 21 | 100 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Nhật Bản học | D1 | 21 | 100 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Nhật Bản học | D6 | 19 | 100 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Hàn Quốc học | D1 | 20 | 100 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Quan hệ quốc tế | D1 | 21 | 160 |
QSQ | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A, A1, D1 | 19.25 | 80 |
QSQ | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ Sinh học | A, A1, D1 | 20.5 | 150 |
QSQ | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A, A1, B, D1 | 17.5 | 30 |
DQN | Đại học Quy Nhơn | Sư phạm Tin học | A, A1, D1 | 20.25 | 40 |
DQN | Đại học Quy Nhơn | Giáo dục chính trị | C, D1 | 18.5 | 40 |
DQN | Đại học Quy Nhơn | Quản lý nhà nước | A, A1, D1 | 18 | 200 |
DTK | Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | A, A1, D1, D7 | 17 | 140 |
DTK | Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên | Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1, D1, D7 | 17 | 210 |
DTZ | Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Luật | D1, D7, A1, C | 17 | 250 |
LDA | Đại học Công Đoàn | Quan hệ lao động | A, A1, D1 | 17.75 | |
LDA | Đại học Công Đoàn | Bảo hộ lao động | D1 | 19.25 | |
LDA | Đại học Công Đoàn | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 19.75 | |
LDA | Đại học Công Đoàn | Quản trị nhân lực | A, A1, D1 | 19.5 | |
LDA | Đại học Công Đoàn | Kế toán | A, A1, D1 | 20.5 | |
LDA | Đại học Công Đoàn | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 20 | |
LDA | Đại học Công Đoàn | Công tác xã hội | D1 | 18.75 | |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng cầu đường | A, A1, D7 | 21 | 360 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng cầu | A, A1, D7 | 18.5 | 60 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng đường bộ | A, A1, D7 | 18.5 | 100 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng cầu đường sắt | A, A1, D7 | 17 | 40 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | A, A1, D7 | 19.5 | 80 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1, D7 | 20.5 | 200 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT cơ khí máy xây dựng | A, A1, D7 | 17.5 | 80 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1, D7 | 19.25 | 100 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Kế toán doanh nghiệp | A, A1, D1, D7 | 19 | 250 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Quản trị doanh nghiệp | A, A1, D1, D7 | 18 | 150 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Kinh tế xây dựng | A, A1, D1, D7 | 19 | 140 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Tài chính doanh nghiệp | A, A1, D1, D7 | 17 | 80 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Hệ thống thông tin | A, A1, D7, D1 | 19 | 90 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Điện tử viễn thông | A, A1, D7, D1 | 19 | 120 |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Truyền thông và mạng máy tính | A, A1, D7, D1 | 17.5 | 100 |
TGA | Đại học An Giang | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D | 17.5 | 100 |
TGA | Đại học An Giang | Quản trị kinh doanh | A, A1, D | 18.75 | 100 |
TGA | Đại học An Giang | Kinh tế Quốc tế | A, A1, D | 18 | 50 |
TGA | Đại học An Giang | Việt Nam học | A, C, D | 20.75 | 50 |
TGA | Đại học An Giang | SP Ngữ văn | C, D | 20.75 | 40 |
TGA | Đại học An Giang | GD Chính trị | C, D | 20 | 40 |
TGA | Đại học An Giang | Tài chính doanh nghiệp | A, A1, D | 17.25 | 100 |
TGA | Đại học An Giang | Kế toán | A, A1, D | 18.75 | 100 |
TGA | Đại học An Giang | Công nghệ Thông tin | A, A1, D | 18 | 60 |
Mong rằng qua đây các em cùng phụ huynh lựa chọn trường Đại Học, Cao đẳng tương ứng với lực học của học sinh để từ đó chọn lựa đúng trường học.Với mức điểm đạt được là 18, 19, 20 điểm khối D, các em có cơ hội để vào các trường Đại học lớn, vì vậy, ngay từ bây giờ, các em học sinh và phụ huynh có thể tìm hiểu về môi trường học, mức học phí trường Đại học để có sự chuẩn bị kỹ lưỡng nhất nhé.
Trên đây Tìm Đáp Án vừa giới thiệu tới các bạn Được 18, 19, 20 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào tốt? Mong rằng qua đây đọc có thể chọn được trường Đại học phù hợp với mức điểm của mình nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm chuyên mục Thi THPT Quốc gia để xem thêm nhiều tài liệu nhé.