Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2019. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019

  • 1. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019
  • 2. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2018
  • 3. Phương án tuyển sinh của trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019

1. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019

Mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau:

Điểm chuẩn học viên nông nghiệp 2019

Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 có nhân hệ số 2 đối với môn chính theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.

Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

2. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, A01, B00, D01

14

2

7620105

Chăn nuôi

A00, A01, B00, D01

14

3

7620105P

Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE)

A00, A01, B00, D01

14

4

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D01

14.5

5

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D01

14.5

6

7620113P

Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE)

A00, A01, B00, D01

15

7

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D01

16

8

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D0, D08

15.5

9

7420201E

Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

A00, B00, D0, D08

15.5

10

7420201P

Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE)

A00, B00, D0, D08

15.5

11

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, C01, D01

17

12

7480201P

Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE)

A00, A01, C01, D01

17

13

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D01

18.5

14

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

A00, A01, B00, D01

16

15

7340301

Kế toán

A00, A01, C01, D01

18

16

7340301P

Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE)

A00, A01, C01, D01

15

17

7620110

Khoa học cây trồng

A00, A01, B00, D01

14

18

7620111T

Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)

A00, A01, B00, D01

15

19

7620103

Khoa học đất

A00, B00, D07, D08

20

20

7440301

Khoa học môi trường

A01, B00, C00, D01

15

21

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

14

22

7310101

Kinh tế

A00, A01, C00, D01

14.5

23

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, C00, D01

14.5

24

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, B00, D01, D07

15

25

7620115E

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

A00, B00, D01, D07

15

26

7310101E

Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

A00, A01, B00, D01

14.5

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, B00, D01

14

28

7520103P

Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE)

A00, A01, B00, D01

14

29

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01, C01, D01

21

30

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, C01, D01

14

31

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, A02, C01

19

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D07, D14, D15

18

33

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

A00, A01, B00, D01

15

34

7620101P

Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE)

A00, A01, B00, D01

15

35

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, A01, B00, D01

14

36

7620116

Phát triển nông thôn

A00, B00, C00, D01

14.5

37

7620116P

Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE)

A00, B00, C00, D01

14.5

38

7850103

Quản lý đất đai

A00, B00, D01, D08

14

39

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

17

40

7340102T

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)

A00, A01, C02, D01

17

41

7140215P

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01, B00, D01

21

42

7640101

Thú y

A00, A01, B00, D01

16

43

7310301

Xã hội học

A00, A01, C00, D01

14

3. Phương án tuyển sinh của trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019

Học viện nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 5.996, gồm 44 ngành cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 5.996, gồm 44 ngành, 76 chuyên ngành đào tạo

TT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

Tổ hợp

I

Các chương trình đào tạo quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)

1

7620110T

Crop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến)

Crop Science

(Khoa học cây trồng tiên tiến)

D01, B00, A00, A11

2

7340101T

Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)

Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)

D01, C20, A00, A09

3

7420201E

Bio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học chất lượng cao)

D01, B00, A00, A11

4

7310109E

Financial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính chất lượng cao)

D01, D10, A00, C20

5

7620115E

Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)

D01, B00, A00, D10

II

Các chương trình tiêu chuẩn

6

7620112

Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

B00, A00, A11, D01

7

7620302

Bệnh học Thủy sản

Bệnh học thủy sản

B00, A11, A00, D01

8

7620105

Chăn nuôi

- Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi;
- Khoa học vật nuôi;
- Chăn nuôi theo định hướng nghề nghiệp

B00, A01, A00, D01

9

7620106

Chăn nuôi thú y

- Chăn nuôi thú y

B00, A01, A00, D01

10

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00, A06, A00, D01

11

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A01, C01, D01, A00

12

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A01, C01, D01, A00

13

7620113

Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan

- Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
- Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
- Marketing và thương mại
- Nông nghiệp đô thị

A00, A09, B00, C20

14

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

- Công nghệ sau thu hoạch

B00, A00, A01, D01

15

7420201

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu theo định hướng nghề nghiệp

A00, A11, B00, D01

16

7480201

Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
- An toàn thông tin
- Mạng máy tính và web theo định hướng nghề nghiệp
- Toán tin ứng dụng theo định hướng nghề nghiệp

- Công nghệ phần mềm theo định hướng nghề nghiệp

A00, A01, C01, D01

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

B00, A00, A01, D01

18

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

B00, A00, A01, D01

19

7340301

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán theo định hướng nghề nghiệp

A00, A09, C20, D01

20

7620110

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng
- Chọn giống cây trồng
- Khoa học cây dược liệu

B00, A00, A11, D01

21

7620103

Khoa học đất

Khoa học đất

B00, A00, D07, D08

22

7440301

Khoa học môi trường

Khoa học môi trường

B00, A06, A00, D01

23

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A09, C20, D01

24

7310101

Kinh tế

- Kinh tế
- Kinh tế phát triển

D10, D01, C20, A00

25

7310104

Kinh tế đầu tư

- Kinh tế đầu tư
- Kế hoạch và đầu tư

D10, D01, C20, A00

26

7620115

Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

D10, D01, B00, A00

27

7310109

Kinh tế tài chính

Kinh tế tài chính

D10, D01, C20, A00

28

7520103

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí nông nghiệp
- Cơ khí thực phẩm
- Cơ khí chế tạo máy

A01, C01, D01, A00

29

7520201

Kỹ thuật điện

- Hệ thống điện
- Tự động hóa

A01, C01, D01, A00

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D07, D14, D01, D15

31

7620101

Nông nghiệp

- Nông học
- Khuyến nông

B00, D01, A11, A00

32

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

A00, A11, B00, B04

33

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Nuôi trồng thuỷ sản

B00, A11, A00, D01

34

7620108

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

B00, A00, D07, D08

35

7620116

Phát triển nông thôn

- Phát triển nông thôn
- Quản lý phát triển nông thôn
- Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
- Công tác xã hội trong PTNT

C20, D01, B00, A00

36

7850103

Quản lý đất đai

- Quản lý đất đai
- Quản lý bất động sản
- Công nghệ địa chính

A00, A01, B00, D01

37

7310110

Quản lý kinh tế

Quản lý kinh tế

D10, D01, C20, A00

38

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B00, D07, D08

39

7340418

Quản lý và phát triển du lịch

Quản lý và phát triển du lịch

B00, C20, A09, D01

40

7340410

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

D10, D01, A00, C20

41

7340101

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh
- Quản trị marketing
- Quản trị tài chính

A00, A09, C20, D01

42

7140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

- Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
- Sư phạm KTNN và khuyến nông

Tuyển thẳng

43

7640101

Thú y

Thú y

B00, A01, A00, D01

44

7310301

Xã hội học

Xã hội học

C00, C20, A00, D01

Tổ hợp xét tuyển

A00

Toán, Lý, Hóa

A11

Toán, Hoá, GDCD

C01

Văn, Toán, Lý

D08

Toán, Sinh, Anh

A01

Toán, Lý, Anh

B00

Toán, Hóa, Sinh

C20

Văn, Địa, GDCD

D10

Toán, Địa, Anh

A06

Toán, Hóa, Địa

B04

Toán, Sinh, GDCD

D01

Văn, Toán, Anh

D14

Văn, Sử, Anh

A09

Toán, Địa, GDCD

C00

Văn, Sử, Địa

D07

Toán, Hóa, Anh

D15

Văn, Địa, Anh

2. Phương thức xét tuyển

a) Xét tuyển thẳng

Đáp ứng 1 trong 8 tiêu chí sau:

(1) Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia;

(2) Học lực đạt loại giỏi ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS ≥ 4.5 hoặc tương đương;

(3) Học lực đạt loại giỏi từ 3 học kỳ trở lên trong thời gian học tại các trường THPT;

(4) Người nước ngoài/Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.

(5) Người có bằng đại học hệ chính quy từ loại khá trở lên.

(6) Học lực đạt loại khá từ 4 học kỳ trở lên trong thời gian học tại các trường THPT.

(7) Điểm trung bình tiếng Anh của 3 học kỳ đạt từ 7 điểm trở lên tại các trường THPT và đạt học lực lớp 11 hoặc lớp 12 từ loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao của HVN.

(8) Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp chỉ tuyển thẳng đối với thí sinh có học lực năm lớp 12 tại các trường THPT đạt từ loại giỏi trở lên.

b) Xét học bạ

- Dựa trên kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 của 3 môn có hệ số môn chính theo tổ hợp xét tuyển

- Cộng điểm ưu tiên: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT hoặc quy định của HVN:

(1) Điểm trung bình chung môn Công nghệ năm lớp 10 hoặc lớp 11 hoặc lớp 12 đạt từ 8,0 đến dưới 9,0 được cộng 0,25 điểm và đạt từ 9,0 trở lên được cộng 0,5 điểm.

(2) Tham gia các cuộc thi do Học viện tổ chức được cộng từ 0,5 đến tối đa là 1,25 điểm (Đạt 60 điểm được cộng 0,5 điểm; cứ thêm 10 điểm được cộng 0,25 điểm nữa).

c) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

Theo quy định và lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Thời gian xét tuyển đợt 1

- Thời gian nhận hồ sơ: 10/01 - 28/02/2019

- Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo, xác nhận nhập học, nhập học sẽ được công bố tại https://tuyensinh.vnua.edu.vn

4. Cách thức nộp hồ sơ theo 1 trong các cách sau:

+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính), các đoàn quảng bá tuyển sinh tại địa phương.

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

5. Thông tin học bổng

Học viện có nhiều học bổng, du học, hỗ trợ khởi nghiệp ở nước ngoài với tổng giá trị hơn 30 tỷ đồng, cụ thể như sau:

- Học bổng trong nước: Học bổng khuyến khích học tập, Ươm mầm khát vọng khởi nghiệp, Chất lượng cao, Quyết tâm vượt khó, Phát triển thủ đô xanh, Em yêu VNUA, và hỗ trợ sinh viên thực hành nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp, v.v.

- Học bổng quốc tế: Học bổng quốc tế khuyến khích học tập và nghiên cứu, Giao lưu sinh viên quốc tế, Trao đổi tín chỉ quốc tế, v.v.

- Học bổng sinh viên xuất sắc (Học bổng du học) dành cho thủ khoa và á khoa: Sinh viên thủ khoa, á khoa của Học viện được tuyển chọn đi đào tạo tại các nước có nền khoa học tiên tiến như: Nhật Bản, Hàn Quốc.

Đối với sinh viên có học lực đạt loại khá 2 năm học sẽ được ưu tiên xét tuyển đi đào tạo tại nước ngoài với các chương trình liên kết đào tạo đồng cấp bằng 2+2 hoặc 3+1, tức là có 2 hoặc 3 năm học ở trong nước, còn lại học ở nước ngoài tại các trường đại học:

- Đại học Kyungpook (Hàn Quốc) ngành Khoa học cây trồng, Công nghệ sinh học

- Đại học Chungnam (Hàn Quốc) ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi.

- Đại học Emporia State (Bang Kansas, Mỹ) ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Khoa học cây trồng, Công nghệ sinh học.

- Đại học South-West Neofit Rilski (Bulgaria) ngành Quản lý và phát triển du lịch.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!