Trường Đại Học Khoa học Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2019 cho 17 ngành đào tạo. Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo hai phương thức: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. Xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2019

  • 1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2019
  • 2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2018
  • 3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2019

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Trường Đại học Khoa học có sự chênh lệch điểm giữa các ngành không nhiều, đột biến là ở ngành Toán ứng dụng là 19.00 điểm, còn lại dao động ở mức 13.50 đến 14.00 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Thái Nguyên 2019Điểm chuẩn ĐH Khoa học Thái Nguyên 2019

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7380101

Luật

A01, C00, D01, D07

14

2

7340401

Khoa học quản lý

A01, C00, D01, D07

13.5

3

7810101

Du lịch

C00, C03, C04, D01

13.5

4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, C03, C04, D01

13.5

5

7440102

Vật lý học

A00, A01,C01,D01

16

6

7440112

Hoá học

D01, D07,D01,D07

14

7

7440217

Địa lý tự nhiên

B00, C00, C04,D01

13.5

8

7440301

Khoa học môi trường

A00,B00,D01, D07

13.5

9

7420101

Sinh học

A00, B00, D07,D08

14

10

7420201

Công nghệ sinh học

A00,B00,D07, D08

14

11

7460101

Toán học

A00,A01, C01, D01

16

12

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, C01, D01

16

13

7460117

Toán tin

A00, A01, C01, D01

14

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D01, D07

14

15

7720203

Hoá dược

A00, B00, D01, D07

14

16

7760101

Quản lý tài nguyên và Môi trường

A00, B00, D01, D07

13.5

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01,D01,D07,D14

13.5

18

7760101

Công tác xã hội

C00,C01,C03,D01

13.5

19

7229030

Văn học

C00,C03,C04,D01

14

20

7229010

Lịch sử

C00,C03,C04,D01

14

21

7320101

Báo chí

C00,C03,C04,D01

13.5

22

7320201

Thông tin - thư viện

C00,C03,C04,D01

13.5

3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên tuyển 1260 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019, trong đó ngành Luật tuyển 200 chỉ tiêu.

1. Thông tin chung về trường:

- Tên trường: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Sciences

- Viết tắt tên tiếng Anh: TNUS

- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên

- Điện thoại: 0208.3903266

- Email: [email protected]

- Website: http://tnus.edu.vn

- Website tuyển sinh: http://tuyensinh.tnus.edu.vn/

- Trường được công nhận Đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành (Giấy chứng nhận số CSGD2017.07/CEA-AVU&C).

- Phương châm đào tạo: Gắn đào tạo với nhu cầu việc làm của địa phương, doanh nghiệp; Hỗ trợ khởi nghiệp; Bồi dưỡng kỹ năng mềm, ngoại ngữ, tin học; Kết nối doanh nghiệp để đảm bào việc làm sau tốt nghiệp cho sinh viên.

2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học (Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của Đại học Thái Nguyên).

3.2. Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2019:

Ngành xét tuyển theo điểm thi THPT bao gồm:

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

3.3. Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:

+ Sử dụng kết quả của học kỳ II lớp 11 và kết quả học kỳ I lớp 12;

+ Hoặc sử dụng kết quả học kỳ I và kết quả học kỳ II lớp 12.

Điều kiện tham gia xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm cả ba năm THPT không thuộc loại yếu.

- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ [(Học kì II lớp 11 + Học kì I lớp 12; hoặc học kì I lớp 12 + Học kỳ II lớp 12)] + (Điểm ưu tiên x 2) không thấp hơn 36 điểm.

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng).

- Bản sao Học bạ THPT (có công chứng).

Ngành xét tuyển theo học bạ THPT bao gồm

NGÀNH

(MÃ NGÀNH)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

SĐT TRƯỞNG KHOA

Luật

(7380101)

Luật

VA, TO, N1 (D01)

VA, SU, DI (C00)

VA, TO, GD (C14)

TO, GD, N1 (D84)

200

TS. Lê Thị Ngân
0912.022.777

Luật kinh tế

Luật kinh doanh quốc tế

Khoa học Quản lý(7340401)

Quản lý hành chính công

60

Quản lý nhân lực

Quản lý doanh nghiệp

Công tác xã hội
(7760101)

Công tác xã hội

100

4. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHTN.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!