Top các trường có điểm chuẩn đại học khối A1 cao nhất năm 2016

Top các trường có điểm chuẩn đại học khối A1 cao nhất năm 2016. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thí sinh đang băn khoăn trong việc chọn ngành chọn trường.

Nhìn lại điểm chuẩn trường Công an năm 2016 và dự đoán điểm chuẩn năm 2017

Những lưu ý đặc biệt khi khai hồ sơ đăng ký thi đại học năm 2017

Top 10 trường có điểm chuẩn đại học khối A1 cao nhất năm 2016

Để giúp các thí sinh năm 2017 thuận tiện hơn trong việc chọn ngành chọn trường, TimDapAntổng hợp top các trường có điểm chuẩn đại học khối A1 cao nhất năm 2016.

Khối A1 là tổ hợp môn gồm: Toán, Vật lý, tiếng Anh. So với các tổ hợp môn A, B, C, D thì khối A1 có "tuổi đời" trẻ nhất, mới được áp dụng xét tuyển từ vài năm trở lại đây. Tuy mới nhưng tổ hợp này vẫn được nhiều thí sinh yêu thích và ngày càng nhiều trường lựa chọn làm tổ hợp xét tuyển. Hàng năm, số lượng thí sinh theo học và chọn khối A1 làm tổ hợp xét tuyển ngày càng lớn. Vì vậy, điểm chuẩn đại học khối A1 hàng năm đều có sự biến động, chủ yếu theo xu hướng năm sau cao hơn năm trước và tùy từng ngành từng trường.

Dưới đây là top 10 trường có điểm chuẩn đại học khối A1 cao nhất năm 2016. Trong đó, trường có điểm chuẩn đại học khối A1 cao nhất lên tới 33 điểm (môn Toán nhân đôi).

1. Đại học Sư phạm TP HCM - Sư phạm Toán (Toán nhân hệ số 2): 33 điểm

Ngành sư phạm toán học của trường Đại học Sư phạm TP. HCM có điểm chuẩn khối A1 cao nhất là 33,0 điểm – Xếp thứ 1 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Môn thi chính hệ số 2

Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I

1

SP Toán học

D140209

A00, A01

Toán học

33.00

2

SP Tin học

D140210

A00, A01

-

19.00

3

SP Vật lý

D140211

A00, A01,C01

Vật lý

31.5

4

SP Hóa học

D140212

A00

Hóa học

31.00

5

SP Sinh học

D140213

B00, D08

Sinh học

28.00

6

SP Ngữ văn

D140217

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

30.50

7

SP Lịch sử

D140218

C00, D14

Lịch sử

26.00

8

SP Địa lý

D140219

C00, C04, D10, D15

Địa lí

29.00

9

GD Chính trị

D140205

C00, D01 , C03

-

18,50

10

SP Tiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

32.25

11

SP song ngữ Nga - Anh

D140232

D01, D14

Tiếng Anh

25.00

D02, D62

Tiếng Nga

25.00

12

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01 . D14

Tiếng Anh

22.00

D03, D64

Tiếng Pháp

22.00

13

SP tiếng Trung Quốc

D140234

D01 , D14

Tiếng Anh

22.00

D04, D65

Tiếng Trung

22.00

14

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01, C03

-

21.50

15

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

20.00

16

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01

Năng khiếu TDTT

20.00

17

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00, B03, C03

-

18.50

18

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

19.50

19

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

19.75

20

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

26.00

21

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

28.00

22

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

26.00

23

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

20.00

24

Quốc tế học

D220212

C00, D14

-

18.75

25

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

21.25

26

Tâm lý học Giáo dục

D310403

A00, C00, D01, D14

-

17.00

27

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

29.50

28

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01, D14

Tiếng Anh

22.00

D02, D62

Tiếng Nga

22.00

29

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01 , D14

Tiếng Anh

20.00

D03, D64

Tiếng Pháp

20.00

30

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

D01, D14

Tiếng Anh

22.00

D04, D65

Tiếng Trung

22.00

31

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01, D14

Tiếng Anh

28.00

D06, D63

Tiếng Nhật

28.00

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D01, D14

Tiếng Anh

25.50

2. Học viện An ninh nhân dân: 28,25 điểm

Ngành An toàn thông tin của trường Học viện An ninh nhân dân có điểm chuẩn khối A1 dành cho nam là 28,25 điểm – Xếp thứ 2 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2016

3. Học viện Cảnh sát nhân dân: (nữ): 27,75 điểm

Ngành Điều tra trinh sát của trường Học viện Cảnh sát Nhân dân có điểm chuẩn khối A1 là 27,75 đối với nữ – Xếp thứ 3 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2016

4. Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND: (nữ) 26,5 điểm

Điểm chuẩn khối A1 là 26,5 điểm đối với nữ tại khu vực miền bắc – Xếp thứ 4 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND năm 2016

5. Đại học Cảnh sát nhân dân (nữ): 26,5 điểm

Điểm chuẩn khối A1 ngành điều tra trinh sát của trường Đại học Cảnh sát nhân dân là 26,5 điểm đối với nữ – Xếp thứ 5 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016.

Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2016

6. Đại học An ninh nhân dân: 25,25 điểm

Ngành Điều tra chinh sát của trường Đại học An ninh nhân dân khối A1 là 25,25 điểm đối với nữ – xếp thứ 6 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

Điểm chuẩn đại học an ninh nhân dân năm 2016

7. Đại học Ngoại thương (cơ sở 2 TP HCM): 25 điểm

Ngành kinh tế của Đại học Ngoại thương có điểm chuẩn khối A1 là 25 điểm – xếp thứ 7 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

Kinh tế

A00

26,5

A01

25

Quản trị kinh doanh

(tiêu chí là môn toán 9 điểm trở lên)

A00

26

A01

24,5

Tài chính ngân hàng

(môn phụ là môn toán từ 8 điểm trở lên)

A00

25,75

A01

24,25

D01

24,25

8. Đại học Kinh tế TP HCM: 25 điểm (môn Toán nhân hệ số 2)

Ngành hệ thống thông tin quản lý của trường Đại học Kinh tế TP HCM điểm chuẩn khối A1 là 25,0 điểm – Xếp thứ 8 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

Ngành

Khối

Điểm

Ngôn ngữ Anh

D01

28

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01

25

Ngành Kinh tế

A00, A01, D01

18

Các ngành còn lại

A00, A01, D01

21

9. Đại học Ngoại thương (Hà Nội): 24,95 điểm

Ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Luật của trường Đại học Ngoại thương có điểm chuẩn khối A1 là 24,95 điểm – xếp thứ 9 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

  • Các ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Luật (tiêu chí phụ là môn Toán với mức điểm 7,25): Khối A00: 26,45 điểm, khối A01: 24,95, khối D01: 24,95, khối D02: 23,50, khối D03: 24,95, khối D04: 25,03 điểm và D06: 25,05 điểm.
  • Các ngành Quản trị kinh doanh và Kinh doanh quốc tế (tiêu chí phụ là môn toán với mức điểm là 8,25 điểm): khối A00: 26,35 điểm, khối A01: 24,83 điểm, khối D01: 24,85 điểm.
  • Các ngành Tài chính- Ngân hàng và Kế toán (tiêu chí phụ là môn toán với mức điểm là 8,0 điểm): khối A00: 25,80 điểm, khối A01: 24,30 điểm, khối D01: 24,30 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (tiêu chí phụ là môn toán với mức điểm là 7,75, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2): D01: 33,03 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Pháp (tiêu chí phụ là môn toán với mức điểm là 6,75, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2): D03: 31,77 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Trung (tiêu chí phụ là môn toán với mức điểm là 6,25, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2): D01: 32,31 điểm, khối D04: 32,53 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật (tiêu chí phụ là môn toán với mức điểm là 8,5, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2): D01: 32,46 điểm, khối D06: 32,66 điểm

10. Học viện Ngoại giao: 24,5 điểm

Ngành truyền thông quốc tế của Học viện ngoại giao có điểm chuẩn khối A1 là 24,5 điểm – Xếp thứ 10 trong top 10 trường có điểm chuẩn khối A1 cao nhất năm 2016

STT

Ngành

ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1.

Quan hệ quốc tế

D310206

A1

24,25

Học Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung Quốc

D1

24,25

D3

24,25

Học Tiếng Pháp

2.

Kinh tế quốc tế

D310106

A

25

A1

24,25

D1

24,25

3.

Luật quốc tế

D380108

A1

23,75

D1

23,75

4.

Truyền thông quốc tế

D320407

A1

24,5

D1

24,5

D3

24,5

Học Tiếng Pháp

5.

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

32

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!