Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2020. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020, mời các bạn cùng theo dõi.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

  • 1. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất
  • 2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
  • 3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018
  • 4. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

1. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn luôn là ngành “hot” nhất tại Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội với mức điểm chuẩn từ 20,45 – 24 điểm.

Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và Tự động hóa; trong khi đó, Công nghệ vật liệu dệt, may có mức điểm chuẩn thấp nhất.

Năm 2018, mức điểm trúng tuyển của ĐH Công nghiệp Hà Nội từ 16 - 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 20,45 điểm. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển 20,4 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018 là 16 tại hai ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư.

Năm 2017, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 17-24 điểm. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngoài ra, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cũng có mức 24 điểm – mức điểm cao nhất trường. Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất năm 2017 với 17 điểm.

Năm 2016, ngành học có điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử với mức điểm 23. Hầu hết các ngành kỹ thuật của trường như Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử, Công nghệ điều khiển và tự động hóa… đều có mức điểm trên 21 điểm. Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kiểm toán, Marketing… có mức điểm thấp hơn, dưới 20 điểm.

Năm 2015, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 18-22,5 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất vẫn là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa.

Sau đây là điểm chuẩn vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội trong 5 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo:

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019

Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và TĐH.

Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019

Điểm chuẩn Đh Công nghiệp Hà Nội 2019

Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp HN tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu. Hình thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cũng như phương án tuyển sinh vào trường tại đây.

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01

18.7

=NU1

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

18.4

<=NV2

3

7340101_CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00, A01, D01

18.05

=NU1

4

7340115

Marketing

A00, A01, D01

19.85

<=NV5

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

18.25

<=NV3

6

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

18.2

<=NV3

7

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

17.05

<=NV2

8

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

18.8

<=NV2

9

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

17.45

=NU1

10

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

18.75

<=NV5

11

7480101_QT

Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ)

A00, A01

16.85

<=NV2

12

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

16.6

 

13

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

18.95

<=NV3

14

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

18

<=NV4

15

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

18.3

<=NV3

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

20.4

<=NV4

17

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

18.85

<=NV3

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

20.15

<=NV4

19

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

19.5

=NU1

20

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

17.05

=NU1

21

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

18.9

=NU1

22

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

A00, A01

17.35

=NU3

23

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

A00, A01

20.45

=NU1

24

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

16.1

<=NV3

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

16

 

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

17

<=NV2

27

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

19.3

=NU1

28

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

18.91

=NU1

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

19.46

=NU1

30

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

16

 

31

7810101

Du lịch

D01, C00, D14

20

=NU1

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

18.5

<=NV2

33

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01

19

=NU1

4. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2020.

1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 7.120 (Dự kiến)

- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian đào tạo: 4 năm.

- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:

TT

Khối ngành

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp XT

1

II

7210404

Thiết kế thời trang

40

A00, A01, D01, D14

2

III

7340101

Quản trị kinh doanh

390

A00, A01, D01

3

III

7340115

Marketing

120

A00, A01, D01

4

III

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

A00, A01, D01

5

III

7340301

Kế toán

770

A00, A01, D01

6

III

7340302

Kiểm toán

130

A00, A01, D01

7

III

7340404

Quản trị nhân lực

120

A00, A01, D01

8

III

7340406

Quản trị văn phòng

120

A00, A01, D01

9

V

7480101

Khoa học máy tính

130

A00, A01

10

V

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

A00, A01

11

V

7480103

Kỹ thuật phần mềm

250

A00, A01

12

V

7480104

Hệ thống thông tin

120

A00, A01

13

V

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

130

A00, A01

14

V

7480201

Công nghệ thông tin

390

A00, A01

15

V

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

480

A00, A01

16

V

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

A00, A01

17

V

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

460

A00, A01

18

V

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

A00, A01

19

V

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

520

A00, A01

20

V

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

470

A00, A01

21

V

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

280

A00, A01

22

V

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

A00, B00, D07

23

V

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00, B00, D07

24

V

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

A00, B00, D07

25

V

7540204

Công nghệ dệt, may

170

A00, A01, D01

26

V

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

A00, A01, D01

27

V

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

40

A00, A01

28

V

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

50

A00, A01

29

V

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

A00, A01, D01

30

VII

7220201

Ngôn ngữ Anh

180

D01

31

VII

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

D01, D04

32

VII

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01

33

VII

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

34

VII

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

20

Người nước ngoài tốt nghiệp THPT

35

VII

7310104

Kinh tế đầu tư

60

A00, A01, D01

36

VII

7810101

Du lịch

140

C00, D01, D14

37

VII

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

180

A00, A01, D01

38

VII

7810201

Quản trị khách sạn

120

A00, A01, D01

BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN

A00

Toán , Vật Lý, Hóa học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

D06

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

* Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Số lượng tuyển không hạn chế).

* Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.

* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.

2. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ

a. Quản trị kinh doanh chất lượng cao: Chỉ tiêu 30

- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, nhập học năm 2019.

- Hình thức tuyển sinh: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, điểm trung bình chung tích lũy năm thứ nhất.

- Thời gian đào tạo: 4 năm học tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.

- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên được học trên các giảng đường cao cấp của trường, có đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao giàu kinh nghiệm giảng dạy, được học các kỹ năng mềm, thực tập tại các doanh nghiệp trong và người nước. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng đại học chính quy ngành Quản trị kinh doanh, chương trình chất lượng cao do trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp.

- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Nhà trường.

b. Khoa học máy tính (Liên kết với Đại học Frostburg – Hoa Kỳ): Chỉ tiêu 20

- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, nhập học năm 2019.

- Hình thức tuyển sinh: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.

- Thời gian đào tạo: 4 năm (Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ).

- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.

- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên đạt yêu cầu chương trình đào tạo thống nhất của 2 trường được cấp bằng Đại học chính quy ngành Khoa học máy tính do Trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ cấp.

- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Nhà trường.

c. Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học KHKT Quảng Tây – Trung Quốc): Chỉ tiêu 20

- Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, nhập học năm 2019.

- Hình thức xét tuyển: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.

- Thời gian đào tạo: 4 năm (Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc).

- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.

- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo của 2 trường sẽ được cấp 2 bằng đại học:

+ Bằng đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp;

+ Bằng đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc cấp.

- Thời gian và địa điểm nhận đơn: theo thông báo của Nhà trường.

3. CAO ĐẲNG: CHỈ TIÊU 1.500 (Dự kiến)

- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.

- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn Toán và Ngữ văn năm lớp 12 THPT.

- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: Từ 1/3/2019-10/8/2019

- Ngành/ nghề và môn xét tuyển:

Stt

Ngành/ nghề

Mã TS

Mã Ngành/nghề

Chỉ tiêu

1

Cắt gọt kim loại

N01

6520121

150

2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

N02

6510304

100

3

Công nghệ ô tô

N03

6510216

150

4

Điện công nghiệp

N04

6520227

150

5

Điện tử công nghiệp

N05

6520225

100

6

Công nghệ thông tin

N06

6480201

130

7

Kế toán

N07

6340301

120

8

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

N08

6520205

50

9

Hàn

N09

6520123

30

10

Công nghệ may

N10

6540203

120

11

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

N14

6510305

100

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

N15

6510312

50

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

N21

6510201

150

14

Công nghệ chế tạo máy

N31

6510212

100

* Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng tại trường ĐHCN Hà Nội sẽ có cơ hội học Liên thông Cao đẳng - Đại học chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 năm.

4. LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 480 (Dự kiến)

- Đối tượng tuyển: Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề

- Thời gian đào tạo:

+ 1,5 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng).

+ 2 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng nghề).

- Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2019-15/10/2019.

- Môn thi: Toán, Cơ sở ngành, Chuyên ngành.

- Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: 21-22/7/2019; Đợt 2: 20-21/10/2019.

- Các ngành đào tạo:

TT

Khối ngành

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Hình thức

1

III

7340101

Quản trị kinh doanh

20

Thi tuyển

2

III

7340301

Kế toán

70

Thi tuyển

3

V

7480101

Khoa học máy tính

50

Thi tuyển

4

V

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

Thi tuyển

5

V

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

30

Thi tuyển

6

V

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

Thi tuyển

7

V

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

Thi tuyển

8

V

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

Thi tuyển

5. ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC: CHỈ TIÊU 500 (Dự kiến)

- Đối tượng tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề.

- Thời gian đào tạo:

+ 4,5 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương)

+ 2 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng)

+ 2,5 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng nghề)

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2019.

- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT. Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01:Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh.

- Ngày xét tuyển dự kiến: Đợt 1: tháng 4/2019; Đợt 2: tháng 11/2019

- Ngành đào tạo:

TT

Khối ngành

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp XT

1

III

7340101

Quản trị kinh doanh

30

A00, A01, D01

2

III

7340201

Tài chính – Ngân hàng

30

A00, A01, D01

3

III

7340301

Kế toán

200

A00, A01, D01

4

V

7480101

Khoa học máy tính

30

A00, A01, D01

5

V

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

50

A00, A01, D01

6

V

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

A00, A01, D01

7

V

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

30

A00, A01, D01

8

V

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

A00, A01, D01

9

V

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

30

A00, A01, D01

- Quyền lợi của người học: Được học tập trong điều kiện như sinh viên chính quy, sau khi tốt nghiệp được cấp bằng Đại học VLVH của ngành đào tạo.

* HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN/DỰ THI CÁC HỆ:

- Đối với hệ Đại học chính quy: Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của sở GD&ĐT.

- Đại học VLVH: Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.

- Đối với hệ Liên thông lên Đại học chính quy: Hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Bộ GD&ĐT kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, bảng điểm hoặc sổ học tập.

- Đối với hệ Cao đẳng: Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.

* MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:

- Văn phòng Tuyển sinh – Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

- Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

- Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 (Máy lẻ 277/224).

- Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui

- Website: https://www.haui.edu.vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!