Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2020. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020, mời các bạn cùng theo dõi.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
- 1. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất
- 2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
- 3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018
- 4. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
1. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn luôn là ngành “hot” nhất tại Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội với mức điểm chuẩn từ 20,45 – 24 điểm.
Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và Tự động hóa; trong khi đó, Công nghệ vật liệu dệt, may có mức điểm chuẩn thấp nhất.
Năm 2018, mức điểm trúng tuyển của ĐH Công nghiệp Hà Nội từ 16 - 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 20,45 điểm. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển 20,4 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018 là 16 tại hai ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư.
Năm 2017, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 17-24 điểm. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngoài ra, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cũng có mức 24 điểm – mức điểm cao nhất trường. Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất năm 2017 với 17 điểm.
Năm 2016, ngành học có điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử với mức điểm 23. Hầu hết các ngành kỹ thuật của trường như Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử, Công nghệ điều khiển và tự động hóa… đều có mức điểm trên 21 điểm. Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kiểm toán, Marketing… có mức điểm thấp hơn, dưới 20 điểm.
Năm 2015, điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 18-22,5 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất vẫn là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa.
Sau đây là điểm chuẩn vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội trong 5 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo:
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 16,20 - 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và TĐH.
Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp HN tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu. Hình thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cũng như phương án tuyển sinh vào trường tại đây.
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 18.7 | =NU1 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.4 | <=NV2 |
3 | 7340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00, A01, D01 | 18.05 | =NU1 |
4 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 19.85 | <=NV5 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18.25 | <=NV3 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 18.2 | <=NV3 |
7 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 17.05 | <=NV2 |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18.8 | <=NV2 |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 17.45 | =NU1 |
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 18.75 | <=NV5 |
11 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) | A00, A01 | 16.85 | <=NV2 |
12 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.6 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 18.95 | <=NV3 |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 18 | <=NV4 |
15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 18.3 | <=NV3 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.4 | <=NV4 |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18.85 | <=NV3 |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.15 | <=NV4 |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 19.5 | =NU1 |
20 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 17.05 | =NU1 |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 18.9 | =NU1 |
22 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 17.35 | =NU3 |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00, A01 | 20.45 | =NU1 |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 16.1 | <=NV3 |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 16 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 17 | <=NV2 |
27 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 19.3 | =NU1 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.91 | =NU1 |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 19.46 | =NU1 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 16 | |
31 | 7810101 | Du lịch | D01, C00, D14 | 20 | =NU1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18.5 | <=NV2 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 19 | =NU1 |
4. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2020.
1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 7.120 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp XT |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | A00, A01, D01, D14 |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 390 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01 |
5 | III | 7340301 | Kế toán | 770 | A00, A01, D01 |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán | 130 | A00, A01, D01 |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 130 | A00, A01 |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 250 | A00, A01 |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00, A01 |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | A00, A01 |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | A00, A01 |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | A00, A01 |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 460 | A00, A01 |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | A00, A01 |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 520 | A00, A01 |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 470 | A00, A01 |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 | A00, A01 |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | A00, B00, D07 |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | A00, B00, D07 |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | A00, A01, D01 |
26 | V | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 | A00, A01, D01 |
27 | V | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 | A00, A01 |
28 | V | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 50 | A00, A01 |
29 | V | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | A00, A01, D01 |
30 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01 |
31 | VII | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 |
32 | VII | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01 |
33 | VII | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | D01, D06 |
34 | VII | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 20 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT |
35 | VII | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 |
36 | VII | 7810101 | Du lịch | 140 | C00, D01, D14 |
37 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01 |
38 | VII | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00, A01, D01 |
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN | |||
A00 | Toán , Vật Lý, Hóa học | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
| D06 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
* Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Số lượng tuyển không hạn chế).
* Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
2. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ
a. Quản trị kinh doanh chất lượng cao: Chỉ tiêu 30
- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, nhập học năm 2019.
- Hình thức tuyển sinh: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, điểm trung bình chung tích lũy năm thứ nhất.
- Thời gian đào tạo: 4 năm học tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên được học trên các giảng đường cao cấp của trường, có đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao giàu kinh nghiệm giảng dạy, được học các kỹ năng mềm, thực tập tại các doanh nghiệp trong và người nước. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng đại học chính quy ngành Quản trị kinh doanh, chương trình chất lượng cao do trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp.
- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Nhà trường.
b. Khoa học máy tính (Liên kết với Đại học Frostburg – Hoa Kỳ): Chỉ tiêu 20
- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, nhập học năm 2019.
- Hình thức tuyển sinh: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.
- Thời gian đào tạo: 4 năm (Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ).
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên đạt yêu cầu chương trình đào tạo thống nhất của 2 trường được cấp bằng Đại học chính quy ngành Khoa học máy tính do Trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ cấp.
- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Nhà trường.
c. Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học KHKT Quảng Tây – Trung Quốc): Chỉ tiêu 20
- Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, nhập học năm 2019.
- Hình thức xét tuyển: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.
- Thời gian đào tạo: 4 năm (Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc).
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo của 2 trường sẽ được cấp 2 bằng đại học:
+ Bằng đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp;
+ Bằng đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc cấp.
- Thời gian và địa điểm nhận đơn: theo thông báo của Nhà trường.
3. CAO ĐẲNG: CHỈ TIÊU 1.500 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn Toán và Ngữ văn năm lớp 12 THPT.
- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: Từ 1/3/2019-10/8/2019
- Ngành/ nghề và môn xét tuyển:
Stt | Ngành/ nghề | Mã TS | Mã Ngành/nghề | Chỉ tiêu |
1 | Cắt gọt kim loại | N01 | 6520121 | 150 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | N02 | 6510304 | 100 |
3 | Công nghệ ô tô | N03 | 6510216 | 150 |
4 | Điện công nghiệp | N04 | 6520227 | 150 |
5 | Điện tử công nghiệp | N05 | 6520225 | 100 |
6 | Công nghệ thông tin | N06 | 6480201 | 130 |
7 | Kế toán | N07 | 6340301 | 120 |
8 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | N08 | 6520205 | 50 |
9 | Hàn | N09 | 6520123 | 30 |
10 | Công nghệ may | N10 | 6540203 | 120 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | N14 | 6510305 | 100 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | N15 | 6510312 | 50 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | N21 | 6510201 | 150 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | N31 | 6510212 | 100 |
* Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng tại trường ĐHCN Hà Nội sẽ có cơ hội học Liên thông Cao đẳng - Đại học chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 năm.
4. LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 480 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề
- Thời gian đào tạo:
+ 1,5 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng).
+ 2 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng nghề).
- Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2019-15/10/2019.
- Môn thi: Toán, Cơ sở ngành, Chuyên ngành.
- Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: 21-22/7/2019; Đợt 2: 20-21/10/2019.
- Các ngành đào tạo:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Hình thức |
1 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | Thi tuyển |
2 | III | 7340301 | Kế toán | 70 | Thi tuyển |
3 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | Thi tuyển |
4 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | Thi tuyển |
5 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 30 | Thi tuyển |
6 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 60 | Thi tuyển |
7 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | Thi tuyển |
8 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50 | Thi tuyển |
5. ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC: CHỈ TIÊU 500 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề.
- Thời gian đào tạo:
+ 4,5 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương)
+ 2 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng)
+ 2,5 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng nghề)
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2019.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT. Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01:Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh.
- Ngày xét tuyển dự kiến: Đợt 1: tháng 4/2019; Đợt 2: tháng 11/2019
- Ngành đào tạo:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp XT |
1 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 30 | A00, A01, D01 |
2 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340301 | Kế toán | 200 | A00, A01, D01 |
4 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 30 | A00, A01, D01 |
5 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | A00, A01, D01 |
6 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | A00, A01, D01 |
7 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 30 | A00, A01, D01 |
8 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 30 | A00, A01, D01 |
- Quyền lợi của người học: Được học tập trong điều kiện như sinh viên chính quy, sau khi tốt nghiệp được cấp bằng Đại học VLVH của ngành đào tạo.
* HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN/DỰ THI CÁC HỆ:
- Đối với hệ Đại học chính quy: Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của sở GD&ĐT.
- Đại học VLVH: Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
- Đối với hệ Liên thông lên Đại học chính quy: Hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Bộ GD&ĐT kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, bảng điểm hoặc sổ học tập.
- Đối với hệ Cao đẳng: Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
* MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:
- Văn phòng Tuyển sinh – Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 (Máy lẻ 277/224).
- Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui
- Website: https://www.haui.edu.vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn