TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Mã và thông tin trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác kèm theo hướng dẫn chỉ đường Google maps đường đi từ các bến xe của Hà Nội đến trường ĐH Công nghiệp Hà Nội. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

Đại học Công nghiệp Hà Nội - DCN

  • Mã trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Google Maps đường đi từ Bến xe Mỹ Đình - Đại học Công nghiệp Hà Nội:
  • Google Maps đường đi từ bến xe Giáp bát - Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Google Maps đường đi từ Bến xe Yên Nghĩa - Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Google Maps đường đi Bến xe Gia Lâm - Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mã trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

  • Ký hiệu: DCN
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
  • Điện thoại: 84-4 37655 121
  • Website: www.haui.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội

1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo xét KQ

thi TN THPT

Theo phương thức khác

1

Đại học

7210404

Thiết kế thời trang

40

 

2

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

390

 

3

Đại học

7340115

Marketing

120

 

4

Đại học

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

 

5

Đại học

7340301

Kế toán

770

 

6

Đại học

7340302

Kiểm toán

130

 

7

Đại học

7340404

Quản trị nhân lực

120

 

8

Đại học

7340406

Quản trị văn phòng

130

 

9

Đại học

7480101

Khoa học máy tính

120

 

10

Đại học

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

 

11

Đại học

7480103

Kỹ thuật phần mềm

250

 

12

Đại học

7480104

Hệ thống thông tin

120

 

13

Đại học

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

130

 

14

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

390

 

15

Đại học

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

480

 

16

Đại học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

 

17

Đại học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

460

 

18

Đại học

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

 

19

Đại học

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

520

 

20

Đại học

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

500

 

21

Đại học

7510303

Công nghệ kỹ thuật ĐK và TĐH

280

 

22

Đại học

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

 

23

Đại học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

 

24

Đại học

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

 

25

Đại học

7540204

Công nghệ dệt, may

170

 

26

Đại học

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

 

27

Đại học

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

40

 

28

Đại học

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

50

 

29

Đại học

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

 

30

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

180

 

31

Đại học

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

 

32

Đại học

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

 

33

Đại học

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

 

34

Đại học

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

20

 

35

Đại học

7310104

Kinh tế đầu tư

60

 

36

Đại học

7810101

Du lịch

140

 

37

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

180

 

38

Đại học

7810201

Quản trị khách sạn

120

 

⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN các năm

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã trường: DCN

- Bảng mã ngành, tổ hợp xét tuyển:

Stt

Mã ngành

Ngành học

Tổ hợp môn xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

 

Toán (Riêng tổ hợp D14 ưu tiên môn Ngữ văn), Thứ tự nguyện vọng

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

3

7340115

Marketing

A00, A01, D01

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

5

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

6

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

7

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

8

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

9

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

 

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

12

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

A00, A01

 

 

Toán , Thứ tự nguyện vọng

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

25

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

 

Ngoại ngữ, Thứ tự nguyện vọng

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

34

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Đối với người nước ngoài TN THPT

 

35

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

Toán, Thứ tự NV

36

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

Ngữ văn, Thứ tự nguyện vọng

37

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

Toán, Thứ tự nguyện vọng

38

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0

- Các tổ hợp xét tuyển nhóm ngành ngôn ngữ có môn chính nhân hệ số 2.

Bảng tổ hợp các môn xét tuyển:

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

8. Chính sách ưu tiên

a. Điều kiện tuyển thẳng

+ Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT đạt trình độ Tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;

+ Học sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

+ Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.

- Ngành đăng ký tuyển thẳng đại học đối với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật:

TT

Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

1

Toán; Hóa học; Kĩ thuật môi trường

Công nghệ kĩ thuật Hóa học

7510401

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ thực phẩm

7540101

2

Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

Du lịch

7810101

3

Toán; Tin học; Phần mềm hệ thống

Khoa học máy tính

7480101

Kĩ thuật phần mềm

7480103

Công nghệ thông tin

7480201

Hệ thống thông tin

7480104

4

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

5

Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Nhật

7220209

6

Tiếng Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7

Toán; Cơ khí; Vật lý

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

8

Toán; Vật lý; Điện tử; Điện; Rô bốt và máy thông minh

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

- Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Chính sách ưu tiên: Theo qui định của Quy chế tuyển sinh.

- Số lượng: không hạn chế.

b. Học bổng:

Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia năm và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

10. Học phí dự kiến

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

10. Các nội dung khác

Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không bảo lưu điểm thi từ các kỳ thi trung học phổ thông (THPT), THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển cho năm 2020

⇒ Xem thêm: Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2019

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!