Mời các bạn cùng tham khảo bài viết Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2019 dưới đây để biết chính xác kết quả của bản thân trong kì thi THPT Quốc gia 2019 vừa qua có giúp bạn thi đỗ vào ngành học mơ ước tại trường Mỏ địa chất hay không? Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Điểm chuẩn và Phương án tuyển sinh Đại học mỏ địa chất năm 2019
- 1. Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2019
- 2. Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2018
- 3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Mỏ địa chất năm 2019
1. Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2019
Sáng ngày 9/8, điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2019 đã được hội đồng tuyển sinh công bố, điểm xét tuyển được dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019. Theo đó, điểm chuẩn ngành cao nhất là 17,5 trong khi đó các ngành còn lại lấy chỉ 14-15 điểm.
2. Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2018
Năm 2018, ĐH Mỏ Địa Chất tuyển 2510 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó 540 chỉ tiêu thuộc về ngành Công nghệ thông tin. Nhà trường tuyển sinh theo 3 hình thức: Xét tuyển học bạ, xét tuyền điểm thi THPT Quốc Gia, xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D07 | 15 | Tiêu chí phụ: Toán |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 16 | Tiêu chí phụ: Toán |
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, A04, A06 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
10 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01 | 15 | Tiêu chí phụ: Toán |
11 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, C01, D01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
12 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, D01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
13 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 15 | Tiêu chí phụ: Toán |
14 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
16 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 14 | Tiêu chí phụ: Toán |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Mỏ địa chất năm 2019
Trường Đại học Mỏ địa chất tuyển sinh năm 2019 với tổng 2.900 chỉ tiêu, trong đó xét tuyển 2000 chỉ tiêu hệ đại học tại Hà Nội theo điểm thi.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng ngành cụ thể.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.
Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển):
- Tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt;
- Tiêu chí phụ: Môn Toán.
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).
- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
II. NGÀNH - TỔ HỢP MÔN THI - CHỈ TIÊU
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức xét tuyển: 1,3,4
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu XT theo điểm thi |
A | Hệ Đại học tại Hà Nội | 2000 | ||
1 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 300 |
2 | Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 300 |
3 | Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 80 |
4 | Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng | 7480201 | A00; A01; C01; D01 | 400 |
5 | Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí | 7520604 | A00; A01 | 80 |
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401 | A00; A01; D07 | 30 |
7 | Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý | 7520502 | A00; A01 | 20 |
8 | Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô | 7520103 | A00; A01 | 120 |
9 | Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử | 7520201 | A00; A01 | 120 |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa | 7520216 | A00; A01; D07 | 70 |
11 | Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 | 40 |
12 | Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò | 7520501 | A00; A01; A04; A06 | 30 |
13 | Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06; D01 | 20 |
14 | Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 | 20 |
15 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý | 7520503 | A00; A01; C01; D01 | 80 |
16 | Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 80 |
17 | Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 | 80 |
18 | Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại | 7520607 | A00; A01; D01; D07 | 20 |
19 | Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở | 7580201 | A00; A01; C01; D07 | 80 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401 | A00; A01; D01; D07 | 30 |
2. Xét tuyển theo học bạ
Phương thức xét tuyển: 2
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu XT theo học bạ |
B | Hệ Đại học tại Hà Nội | 540 | ||
1 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
2 | Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
3 | Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
4 | Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng | 7480201 | A00; A01; C01; D01 | 10 |
5 | Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí | 7520604 | A00; A01 | 40 |
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401 | A00; A01; D07 | 10 |
7 | Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý | 7520502 | A00; A01 | 10 |
8 | Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô | 7520103 | A00; A01 | 40 |
9 | Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử | 7520201 | A00; A01 | 40 |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa | 7520216 | A00; A01; D07 | 10 |
11 | Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 | 40 |
12 | Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò | 7520501 | A00; A01; A04; A06 | 20 |
13 | Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06; D01 | 10 |
14 | Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 | 20 |
15 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý | 7520503 | A00; A01; C01; D01 | 30 |
16 | Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 30 |
17 | Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 | 40 |
18 | Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại | 7520607 | A00; A01; D01; D07 | 20 |
19 | Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở | 7580201 | A00; A01; C01; D07 | 40 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401 | A00; A01; D01; D07 | 10 |
3. Học tại Bà rịa - Vũng Tàu
Phương thức xét tuyển: 1,2,3,4
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu XT theo điểm thi |
C | Hệ Đại học tại Vũng Tàu | 360 | ||
1 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử | 7340101_V | A00; A01; D01; D07 | 40 |
2 | Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công | 7340301_V | A00; A01; D01; D07 | 40 |
3 | Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng | 7340201_V | A00; A01; D01; D07 | 40 |
4 | Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng | 7480201_V | A00; A01; C01; D01 | 40 |
5 | Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí | 7520604_V | A00; A01 | 40 |
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401_V | A00; A01; D07 | 40 |
7 | Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô | 7520103_V | A00; A01 | 40 |
8 | Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử | 7520201_V | A00; A01 | 40 |
9 | Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở | 7580201_V | A00; A01; C01; D07 | 40 |
III. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN, XÉT TUYỂN THẲNG (THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH)
Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
IV. XÉT TUYỂN BỔ SUNG
Trường Đại học Mỏ - Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu