Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Trường đại học công nghệ giao thông vận tải công bố phương thức tuyển sinh năm 2018, trường tuyển 2300 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 2 hình thức: Có 2 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (2) Xét tuyển học bạ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

18

TTNV<=2

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

17

TTNV<=2

3

7510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

16

TTNV<=3

4

7480104

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

16

TTNV=1

5

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

16

TTNV<=5

6

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

16

TTNV<=5

7

7510302

Điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D07

15.5

TTNV=1

8

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01; D07

15.5

TTNV<=4

9

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

15.5

TTNV<=2

10

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

A00; A01; D01; D07

15.5

TTNV=1

11

7340101

Quản trị doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

15

TTNV<=2

12

7840101

Khai thác vận tải

A00; A01; D01; D07

15

TTNV<=4

13

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

15

TTNV<=3

14

7510104

Công nghệ Kỹ thuật giao thông

A00; A01; D01; D07

14.5

TTNV<=4

15

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

A00; A01; D01; D07

14.5

TTNV<=4

16

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; D07

14.5

TTNV<=3

17

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

14.5

TTNV<=3

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019

Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải thông báo tuyển sinh năm 2019, theo đó trường tuyển 2.300 chỉ tiêu, trong đó trường dành 200 chỉ tiêu xét tuyển học bạ.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (3) Xét tuyển học bạ.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.300

4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 420 chỉ tiêu

· 70 chỉ tiêu: đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc Học sinh giỏi 02 năm học THPT (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

· 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

· 320 chỉ tiêu: Xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hỗ trợ học phí và học bổng, thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm tại doanh nghiệp đặt hàng. Áp dụng cho các ngành/chuyên ngành cụ thể sau:

Mã ngành

Các chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Xây dựng Cầu Đường bộ

60

7510102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

7510201

Cơ khí Máy xây dựng

80

7580301

Kinh tế xây dựng

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

30

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7480201VP

Công nghệ thông tin

15

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510605TN

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7480201TN

Công nghệ thông tin

15

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm các môn lớp 12 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

· Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: 1.680 chỉ tiêu

Mã ngành

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt - Metro

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

180

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh

90

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

2. Cơ điện tử trên Ô tô

200

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

110

7510203

Cơ điện tử

80

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

120

7480104

Hệ thống thông tin

60

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

7510302

Điện tử - viễn thông

90

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

40

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

40

7340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

140

7580301

Kinh tế xây dựng

30

7340101

Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

150

7340201

Tài chính – Ngân hàng

30

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

60

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

15

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

15

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7480201VP

Công nghệ thông tin

15

7580301VP

Kinh tế xây dựng

15

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

15

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7480201TN

Công nghệ thông tin

15

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

15

NGÀNH DỰ KIẾN MỞ NĂM 2019 (Cơ sở đào tạo Hà Nội)

7340405 (*)

Hệ thông thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

1. Hệ thống thông tin kế toán kiểm toán

2. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp

3. Hệ thống thông tin quản lý kinh tế đối ngoại

4. Hệ thống thông tin quản lý kinh doanh quốc tế

(*) Ngành dự kiến mở năm 2019.

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340302 (*)

Kiếm toán xây dựng cơ bản

· Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

· Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.3 Xét tuyển học bạ: 200 chỉ tiêu

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

30

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

20

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

20

7480201VP

Công nghệ thông tin

20

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

20

7580301VP

Kinh tế xây dựng

10

Mã ngành

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Các tổ hợp môn

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

15

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

7480201TN

Công nghệ thông tin

15

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

10

7510605TN

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

10

· Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm Trung bình chung lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

· Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

1. Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

(1) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.

(2) Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.

(3) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GDĐT.

(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn

Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

- Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547536

- Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
- Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!