Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Nam) năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Nam) năm 2018 được TimDapAncập nhật chi tiết và chính xác nhất, nhằm giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi điểm chuẩn cũng như điều kiện để đỗ vào trường, đạt được mục tiêu cũng như ước mơ mà bản thân đề ra trong kì thi THPT Quốc gia 2018.
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Mã và thông tin trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở 2)
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam năm 2018
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam tuyển 850 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 cho 8 mã ngành. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018 để thực hiện xét tuyển thí sinh trúng tuyển vào đại học.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) | --- | |||
2 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00, A01 | 17 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 7 |
3 | 7510301 | Công nghệ KT Điện, điện tử | A00, A01 | 16.5 | (Cơ sở đào tạo phía Nam)TTNV <= 10 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.25 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 8 |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01 | 19 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 7 |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, D01 | 19.25 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 8 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.2 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 9 |
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 19.3 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 7 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 17 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 12 |
Phương án tuyển sinh của trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam năm 2019
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông không thay đổi phương án tuyển sinh Đại học năm 2019, theo đó trường tuyển 3.450 chỉ tiêu tuyển sinh trong cả nước.
Do các thí sinh chỉ còn nửa năm để ôn tập, để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trong lựa chọn trường, năm 2019, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông giữ ổn định phương án tuyển sinh như năm 2018: Học viện sử dụng duy nhất kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 để thực hiện xét tuyển thí sinh trúng tuyển vào đại học; thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng; không giới hạn số ngành khi thí sinh đăng ký xét tuyển nhưng phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất); không sử dụng thêm bất kỳ điều kiện nào về điểm học bạ hay kết quả học tập THPT trước khi xét tuyển.
Về chính sách học bổng, Học viện cấp học bổng toàn phần (miễn 100% học phí trong thời gian học tập chính thức) cho thí sinh đạt kết quả thi từ 27 điểm trở lên (điểm bài thi 3 môn xét tuyển) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2019. Đây là điểm mới trong tuyển sinh đại học chính quy năm nay của Học viện.
Năm 2019, Học viện tuyển sinh trong phạm vi cả nước với chỉ tiêu tuyển sinh là 3.450 chỉ tiêu, trong đó, cơ sở Hà Nội tuyển sinh 10 ngành đào tạo với 2.600 chỉ tiêu và cơ sở phía Nam là 8 ngành đào tạo với 850 chỉ tiêu. Học viện cũng đang xây dựng đề án nhằm mở thêm 2 ngành đào tạo mới trong năm 2019 là ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa và Công nghệ IoT. Đối với chỉ tiêu cho các ngành mới, sau khi có Quyết định mở ngành đào tạo thì Học viện sẽ điều chỉnh chỉ tiêu trong cùng nhóm ngành.
STT | Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | 3,450 | ||||
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM | BVS | 850 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 850 | ||||
1 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 120 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 120 | |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 210 | |
4 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01 | 80 | |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01 | 80 | |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 80 | |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 80 | |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 80 |