Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 - 2023 là bộ đề Toán lớp 5 học kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh ôn tập.

Các đề thi sau đây chuẩn mức độ theo Thông tư 22 các biểu điểm để các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi chuẩn bị cho các bài thi học kì đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng tham khảo.

1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

1.1. Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2022 Số 1

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

02

 

01

 

01

01

01

01

05

02

Câu số

1,2

 

4

 

5

7

8

9

 

 

Số điểm

 

 

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

 

 

01

 

01

 

 

 

02

 

Câu số

 

 

3

 

6

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

3

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

01

 

01

Câu số

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số câu

02

 

02

 

02

01

01

02

07

03

Tổng số

02

02

03

03

10

Tổng số điểm

2 điểm

2 điểm

3 điểm

3 điểm

10 điểm

UBND THÀNH PHỐ……

TRƯỜNG TH…….

Họ và tên:

Lớp 5..................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023

Môn: TOÁN 5.
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học mức 1)

a) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?

A. 103,37

B. 103,007

C. 103,307

D. 137,003

b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?

A. 0,18

B. 0,178

C. 1,087

D. 0,170

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số học mức 1)

Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất

A. 84,36 x 10

B. 84,36 :0,1

C. 84,36 x 0,1

D. 843,6

Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: (Trắc nghiệm đại lượng mức 2)

a. 400 dm2 = ...................m2

A. 400 m2

B. 40 m2

C. 4 m2

D. 1 m2

b. 7 tấn 23 kg =................tấn

A. 7,023 tấn

B. 72,30 tấn

C. 7,23 tấn

D. 7203 tấn

Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau: (Tự luận số học mức 1)

Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg tấm? ........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 5: (1 điểm) Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng (Trắc nghiệm số học mức 3)

............x(.........+...........)=.........

Câu 6: (1 điểm). (Trắc nghiệm đại lượng mức 3)

Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2, 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.

..................................................................................................................................

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.(Tự luận số học mức 3)

a) 758,45 + 41,28

b) 93,84 – 32,507

c) 7,42 x 3,7

d) 25,85 : 2,5

Câu 8: (1 điểm) Điền kết quả cho phép tính sau: (Trắc nghiệm số học mức 4)

Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng là................................ đồng

1585,269 x 73 + 1585,269 + 5x1585,269+1585,269 x 21 =.....................................

Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hôm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi mua hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm giá. Hỏi hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? (Tự luận số học mức 4)

Câu 10: (1 điểm) (Tự luận về hình học mức 4)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Hãy tính diện tích của hình tam giác không tô đậm

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng

a) Số một trăm linh ba phẩy không trăm linh bảy được viết như thế nào?

B. 103,007

b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?

D. 0,170

Câu 2: (1 điểm) HS khoanh đúng được 1 điểm.

C. 84,36 x 0,1

Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.

a) C. 4 m2;

b) A. 7,023 tấn

Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.

Lượng tấm trong bao gạo là:

50x15:100=7,5(kg)

Đáp số: 7,5 kg tấm

Câu 5: (1 điểm) Học sinh điền đúng cả 4 vị trí mới có điểm

1 x (0,7 + 0,3) = 1 (Có thể đổi vị trí giữa 0,3 và 0,7)

Câu 6: (1 điểm)

Viết lại các số đo: 2,5 ha; 0,15 km2 ; 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.

1500 m2 ; 25 dm2 ; 2,5 ha; 0,15 km2 (0,5 điểm)

Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm.

Toán lớp 5 kì 1

Câu 8: (1 điểm)

60637500

Câu 9: (1 điểm):

Số tiền mẹ đã mua là:(0,25) đ

35000 : 7x100 = 500 000 (đồng)0,5 đ

Đáp số: 500000 đồng 0,25 đ

(HS có thể giải theo nhiều cách)

Câu 10: (1 điểm)

Chiều cao của hình tam giác là: (0,25 đ)

(31,54 x 2) : 8,3 = 7,6 (cm) (0,25 đ)

(m2) (0,25 đ)

Diện tích hình tam giác chưa tô đậm là (kg) (0,25 đ)

( 14,2 x 7,6): 2= 53,96(cm2) (0,25 đ)

Đáp số: 53,96 cm2

1.2. Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2022 Số 2

I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số “Ba phẩy mười bốn” được viết là:

A. 31,4

B. 3,14

C. 314,0

D. 0,314

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 4,39; 4,02; 4,35; 4,17 là:

A. 4,17

B. 4,02

C. 4,39

D. 4,35

Câu 3: Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn được viết là:

A. 32,60

B. 32,06

C. 32,006

D. 32,600

Câu 4: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là:

A. 70

B. 7

C. \frac{7}{10}

D. \frac{7}{{100}}

Câu 5: Số thập phân 9,46 được viết thành phân số thập phân là:

A. \frac{{946}}{{1000}}

B. \frac{{946}}{{10000}}

C. \frac{{946}}{{10}}

D. \frac{{946}}{{100}}

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là:

A. 492

B. 4920

C. 49,2

D. 4,92

Câu 7: Kết quả của phép tính 39,20 + 59,13 là:

A. 95,27

B. 96,43

C. 97,56

D. 98,33

Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 16ha = …m2 là:

A. 160000

B. 16000

C. 1600

D. 160

Câu 9: Kết quả của phép tính 82,491 x 10 là:

A. 824910

B. 82491

C. 8249,1

D. 824,91

Câu 10: Chu vi hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 28,19cm; 18,41cm và 20cm là:

A. 62cm

B. 65,5cm

C. 60cm

D. 66,6cm

Câu 11: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2m và chiều rộng 0,8m là:

A. 0,72m2

B. 0,96m2

C. 0,84m2

D. 1,44m2

Câu 12: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là:

A. 182

B. 183

C. 184

D. 185

II. Phần tự luận (4,0 điểm)

Câu 13 (1,0 điểm): Tìm x, biết:

a) x – 28,13 = 1,26 × 5

b) 100 – x = 197,71 : 3,4

Câu 14 (2,0 điểm): Câu lạc bộ sinh hoạt của phường có 40 bạn học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 40%, còn lại là học sinh nữ. Hỏi câu lạc bộ sinh hoạt của phường có bao nhiêu bạn học sinh nữ?

Câu 15 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2021

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Số 2

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

C

A

D

B

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

A

D

D

B

C

II. Phần tự luận

Câu 13:

a) x – 28,13 = 1,26 × 5

x – 28,13 = 6,3

x = 6,3 + 28,13

x = 34,43

b) 100 – x = 197,71 : 3,4

100 – x = 58,15

x = 100 – 58,15

x = 41,85

Câu 14:

Số bạn học sinh nam trong câu lạc bộ là:

40 x 40 : 100 = 16 (bạn)

Số bạn học sinh nữ trong câu lạc bộ là:

40 – 16 = 24 (bạn)

Đáp số: 24 bạn học sinh.

Câu 15:

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2021

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,16) + 2021

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × 0 + 2021

A = 0 + 2021

A = 2021.

2. Đề thi học kì 1 lớp 5 môn khác

3. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 5

Ngoài đề thi môn Toán bên trên, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Toán 5.