Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Hóa học lớp 12

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017 gồm 4 mã đề thi có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12. Hi vọng với tài liệu này các bạn sẽ đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 1 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm học 2014 - 2015 trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2015 - 2016

ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÓA HỌC
LỚP 12A, B
(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Câu 1: Trong các chất sau: glixerol, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột, axit axetic. Số chất không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 2: Thực hiện phản ứng este hóa 9,2g glixerol với 60g axit axetic. Giả sử chỉ thu được glixerol triaxetat có khối lượng 17,44g. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa:

A. 65% B. 80%. C. 75%. D. 90%

Câu 3: Cho 9 gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng muối amoni thu được là

A. 45. B. 16,25 C. 18,65 D. 10,65

Câu 4: Dung dịch glucozơ cho phản ứng nào sau đây:

A. phản ứng Na2CO3. B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường

C. phản ứng với NaOH. D. phản ứng thủy phân.

Câu 5: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.

B. Natri kim loại.

C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.

D. Dung dich NaOH và dung dịch AgNO3 trong amoniac

Câu 6: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:

A. Na B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Cu(OH)2/OH-

Câu 7: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C3H6O2

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este:

A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3

C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5

Câu 9: Chất hữu cơ (A) mạch không phân nhánh, có công thức phân tử C4H8O2. Cho 4,4 gam (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là:

A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.

Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều có:

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng với dung dịch NaCl.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. X có công thức phân tử là:

A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2

Câu 12: Chất thuộc loại polisaccarit là:

A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.

Câu 13: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:

A. phản ứng đổi màu iôt. B. phản ứng tráng bạc.

C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng thuỷ phân.

Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được glixerol và

A. Muối của axit béo. B. phenol.

C. ancol đơn chức. D. Muối của axit.

Câu 15: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành ancol etylic và

A. HCOOH. B. CH3CHO. C. H2O. D. CO2.

Câu 16: Cho dãy các chất: CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH, (C17H35COO)3C3H5. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH là:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 17: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 18: Chọn đáp án đúng.

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.

B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.

Câu 19: Thủy phân saccarozơ thì thu được:

A. fructozơ. B. glucozơ và fructozơ.

C. ancol etylic. D. glucozơ.

Câu 20: Hai chất không phải là đồng phân của nhau là:

A. etyl fomat và metyl axetat. B. Glucozơ và fructozơ

C. Saccarozơ và tinh bột. D. Saccarozơ và mantozơ .

Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, lượng glucozơ sinh ra cho len men rượu với hiệu suất 75% thu được bao nhiêu ml rượu etylic 40o? Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml.

A. 345. B. 55,2. C. 110,4. D. 138.

Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư), hiệu suất phản ứng là 80%, thì khối lượng Ag thu được là:

A. 43,2 gam. B. 34,56 gam. C. 32,4 gam. D. 10,8 gam.

Câu 23: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2) thường là:

A. Đều 1 chiều B. (1) thuận nghịch, (2) 1 chiều

C. (1) 1 chiều, (2) thuận nghịch D. Đều thuận nghịch

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là:

A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH

Câu 25: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%

A. 1,710 tấn B. 1,500 tấn C. 2,012 tấn D. 1,454 tấn

Câu 26: Este metyl acrilat có công thức là:

A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3

C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 27: Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 28: Cho các công thức cấu tạo sau:

(1) H-COOH; (2) H-COO-CH3; (3) CH3COOH (4) CH2=CH-COO-C2H5.

Công thức của este là?

A. (2) B. (1, 2, 3, 4) C. (1, 3) D. (2, 4)

Câu 29: Etyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C2H5COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. HCOOC3H7

Câu 30: Tinh bột, xenlulozo đều thuộc loại

A. Monosaccarit B. Đisaccarit. C. este. D. Polisaccarit.

Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Hóa học lớp 12

Đáp án mã đề 132

1

D

7

D

13

D

19

B

25

A

2

B

8

A

14

A

20

C

26

C

3

C

9

B

15

D

21

A

27

C

4

B

10

C

16

C

22

B

28

D

5

D

11

A

17

C

23

B

29

A

6

B

12

A

18

C

24

A

30

D

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm