Đề trắc nghiệm chương 3-4 môn Hóa học 12 năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Hóa học 12 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT
A. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
A. 2 đồng phân B. 4 đồng phân C. 3 đồng phân D. 5 đồng phân
A. CnH2n -7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n -3NHCnH2n-4
A. 6 đồng phân B. 7 đồng phân C. 7 đồng phân D. 8 đồng phân
A. Tất cả đều là chất rắn B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
A. nhóm amino
B. nhóm cacboxyl
C. một nhómamino và một nhóm cacboxyl
D. một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-Ala-Phe-Val.
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4).
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
A. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, Na2CO3. B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng.
C. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng, CH3COOH D. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tím
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
A. Dung dịch NaOH B. Giấy quỳ tím C. Dung dịch phenolphtalein D. Nước brom
A. 3. B. 9. C. 4. D. 6.
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH.
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
BT DẠNG 1: Tìm 1 AMIN NO, ĐƠN
A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
A.3. B. 2. C. 5. D. 4.
BT DẠNG 2: TÌM AMINO – AXIT
A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH
A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2.
C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
A. Tri stearat glixerol B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tinh bột
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
A. Hexaclo xiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin
C. Poliamit của - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
A. Đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. Có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. Được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. Đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
A. H2N – CH2 – COOH. B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH, HOOC – COOH. D. CH2=CH – COOH.
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. đồng trùng hợp
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron.
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
A. amilozơ B. glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
A. Polipropilen B. Tinh bột C. Polivinyl clorua (PVC) D. Polistiren (PS)
A. Xà phòng có tính bazơ B. Xà phòng có tính axit
C. Xà phòng trung tính D. Loại nào cũng được
A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng
B. Tơ olon được sản xuất từ polime trùng ngưng.
C. Tơ nilon -6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.
D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin được cao su buna-N.
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oCđể tạo mạng khônggian.
C. Đun nóng nhựa novolacvới lưu huỳnh ở 150oCđể tạo mạng không gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oCđể tạo mạng khônggian.
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
A. CH3-CH2Cl B. CH2=CHCl. C. CH≡CCl. D. CH2Cl-CH2Cl
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D.tơ visco.
A. C3H4O2 B. C10H14O7 C. C12H14O7 D. C12H14O5
trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Vật lý 12, Hóa học 12, Sinh học 12…., Sách giáo khoa lớp 12, Sách điện tử lớp 12, Tài liệu hay, chất lượng và một số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!