Bộ đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Hóa học 12 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.
ÔN THI HỌC KÌ 1 – 12XH
CHƯƠNG 1 : ESTE - LIPIT
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
A. chất béo là trieste của glixerol với axit B. chất béo là trieste của glixerol với axit béo
C. chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. chất béo là trieste của ancol với axit béo
A. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng giữa ancol và axit khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
A. 200ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml
A. 52,86 B. 12,34 C. 47,14 D. 42,78
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2.
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2.
A. 2,16g B. 7,04g C. 14,08g D.5,28 g
A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%.
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
A. Fructozơ và glucozơ. B. Mantozơ và glucozơ.
C. Fructozơ và mantozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
A. với axit H2SO4. B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân.
A. Phản ứng với H2/Ni,t0. B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH-,t0.
C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3,t0. D. Phản ứng với dd Br2.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
A.Tinh bột, xenlulozơ. B. Fructozơ, glucozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ. D. Glucozơ, tinh bột.
A. AgNO3/NH3,t0. B. Cu(OH)2/OH-. C. H2/Ni,t0 D. nước Br2
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ và tinh bột (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Dd glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch Cu2O.
C. Dd glucozơ và fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cho sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc.
A. Glucozơ tác dụng với dd brom B. Glucozơ tác dụng với H2/Ni, t0
C. Glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. Glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, xúc tác piriđin
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
B. Thủy phân xelulozơ thu được glucozơ.
C. thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
D. Cả xelulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.
A. tinh bột, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ. C. tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, xenlulozơ.
A. (C6H7O3(OH)3)n. B. (C6H5O2(OH)3)n. C. (C6H8O2(OH)2)n. D.(C6H7O2(OH)3 )n.
A. saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
A. đơn chức. B. tạp chức. C. đa chức. D. polime.
A. glucozơ tác dụng với dd brom B. glucozơ tác dụng với H2/Ni, t0
C. glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường.
A.0,20M . B.0,10M. C.0,01M. D.0,02M .
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
CHƯƠNG 3 : AMIN - AMINOAXIT
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3
C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
A. T < X < Z < Y. B. T < X < Y < Z.
C. Y < Z < X < T. D. X < T < Z < Y.
(1) dung dịch HCl (2) dung dịch H2SO4
(3) dung dịch NaOH (4) dung dịch brom
(5) dung dịch CH3 - CH2 – OH (6) dung dịch CH3COOC2H5
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
A. H2N-CH2-COOH (glixin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutamic)
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. H2N-CH(CH3)-COCl B. H3C-CH(NH2)-COCl.
C. HOOC-CH(CH3)NH3Cl D. HOOC-CH(CH2Cl)NH2
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
A. Ancol B. NaNO3 C. axit nitric D. Ba(OH)2
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH
B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
A. Các aminoaxit B. aminoaxit
C. Hỗn hợp các a- aminoaxit D. Các chuỗi polipeptit
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H5NH2 D. C4H9NH2
A. C3H9N B. C4H11N C. C5H13N D. C2H7N
A. C3H9N B. C4H11N C. C5H13N D. C2H7N
A. phenylalanin B. alanin C. valin D. glyxin
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. C2H5-CH(NH2)-COOH D. H2N- CH2-CH2-COOH.
CHƯƠNG 4 : ĐẠI CƯƠNG POLIME
A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n
A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít( 1 đến 3 e)
B. Số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7 e
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số e ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau
A. Cs, Fe, Cr, W, Al B. W, Fe, Cr, Cs, Al
C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. Fe, W,, Cr, Al, Cs
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Au, Fe, Al
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
A. Ag+,Pb2+, Cu2+ B. Pb2+, Cu2+, Ag+
C. Ag+, Cu2+, Pb2+ D. cùng 1 lúc
A. Zn,Fe B. Fe,Al C. Cu,Al D. Ag,Cu
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2 B. Fe và dung dịch FeCl3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
A. Ni B. Sn C. Mg D. Cu
A. Al, Mg, Cu, Ag B. Zn, Fe, Cu, Al
C. K,Ba,Al, Mg D. Zn, Fe, Cu, Ag
A. Al,Ba,Mg,Ca B. Zn,Fe,Cu,Al
C. Al,Mg,Cu,Ag D. Mn, Fe,Zn,Cu
A. điện phân dung dịch B. thủy luyện
C. Nhiệt luyện D. Điện phân nóng chảy
A. 0,32 gam B. 1,28 gam C. 12,8 gam D. 6,4 gam
A. 2,16 gam B. 0,65 gam C. 1,51 gam D. 0,755 gam
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56%
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%.
A. 64%;36% B. 36%;64% C. 60%;40% D.40%;60%
TỔNG HỢP
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
(1) amilozo có cấu trúc phân nhánh
(2) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột, mantozo thu được một loại monosaccarit
(3) ở dạng mạch hở glucozo có 5 nhóm –OH, 1 nhóm – CHO
(4) glucozo, fructozo có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
(5) tinh bột tác dụng với I2 tạo phức màu xanh
(6)xenlulozo có thể viết bằng công thức (C6H7O2(OH)3)n
Phát biểu đúng là
A.(2),(3),(5),(6) B.(1),(2),(3),(4) C. (1),(2),(5),(6) D.(3),(4),(5),(6)
Ngoài Bộ đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Vật lý 12, Hóa học 12, Sinh học 12…., Sách giáo khoa lớp 12, Sách điện tử lớp 12, Tài liệu hay, chất lượng và một số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!