Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Nhân Chính, Hà Nội năm học 2016 - 2017 là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12. Hi vọng với tài liệu này các bạn sẽ đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 1 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH Lớp: ................................ Phòng thi: .......................... Họ và tên: ........................... |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2016 – 2017 Môn: VẬT LÍ 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Mã đề 132
Câu 1: Lực kéo về không có tính chất nào sau đây?
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Luôn đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng
C. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.
D. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động bằng tần số dao động riêng
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số dao động riêng và tần số của lực cưỡng bức.
C. Tần số dao động bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 3: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 9cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9cm B. 3cm C. 18cm D. 4 cm
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O với phương trình x = 5cos(4πt - π/3) cm. Chu kì dao động bằng
A. 4 (s) B. 0,5s C. 2s D. 1s
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,04 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ xấp xỉ bằng
A. 67,9 cm/s. B. 2,7 cm/s. C. 21,7 cm/s. D. 15,7 cm/s.
Câu 6: Dao động tắt dần có
A. cơ năng được bảo toàn. B. thế năng giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc giảm dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, cứ sau 0,5s thì thế năng lại bằng động năng. Chu kì dao động của vật là
A. 4s B. 0,25s C. 1s D. 2s
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật ở vị trí có li độ 3cm, động năng của dao động bằng
A. 0,08J B. 800J C. 0,8J D. 8J
Câu 9: Treo vật nặng có kích thước không đáng kể vào một lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 2Δl và chu kì T. Thời gian lò xo nén trong một chu kì là
A. 2T/3 B. T/3 C. T/6 D. T/12
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng m. Bỏ qua khối lượng của lò xo, kích thước của vật nặng và ma sát. Đưa vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 25√3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của con lắc là
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là 90cm dao động với biên độ cong S0 = 3,6cm. Góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng α0 bằng
A. 25 rad B. 0,31 rad C. 3,24 rad D. 0,04 rad
Câu 12: Cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động B. bình phương li độ dao động
C. bình phương vận tốc dao động D. biên độ dao động
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 200g treo vào lò xo có độ cứng 50N/m Lấy π2 = 10. Tần số góc của dao động là
A. 0,5 rad/s B. 0,08Hz C. 5 rad/s D. 2,5Hz
Câu 14: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, được treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo có treo vật nặng m. Khi vật cân bằng, lò xo dãn 6cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm. Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 29cm B. 31cm C. 41cm D. 35cm
Câu 15: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động điều hòa. Vận tốc của dao động tại thời điểm t = 0 là
A. 0 B. 7,5 cm/s
C. 15 cm/s D. -15 cm/s
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8cm với tần số góc 5 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 2.10-3 J. B. 4.10-3 J.
C. 4 J. D. 8.10-3 J.
Câu 17: Chất điểm dao động điều hòa. Tại vị trí biên, đại lượng nào sau đây đạt cực đại?
A. động năng B. tốc độ C. thế năng D. vận tốc
Câu 18: Dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos4t (N), một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Khối lượng của vật là
A. 500g B. 20g C. 0,5g D. 5g
Câu 19: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ω.t + φ). Phương trình vận tốc của dao động là
A. v = ωA.sin(ωt + φ) B. v = -ωA.sin(ωt + φ)
C. v = - ωA.cos(ωt + φ) D. v = ωA.cos(ωt + φ)
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 8cos(2πt - π/4)cm. Khi pha dao động bằng π/6, vật có li độ bằng
A. 4 cm B. 7,73 cm C. 4√3 cm D. 8 cm
Câu 21: Chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, trong một chu kì đi được 10cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 22: Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 1,5s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2. Chiều dài của dây treo con lắc là
A. 56,25 cm B. 100 cm C. 120 cm D. 80 cm
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc bằng 4 rad/s. Khi chất điểm có vận tốc là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40√3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 8 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = 8cos(10t + π/6) và x2 = 8cos(10t - π/6). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 8√3 cm B. 16 cm C. 8√2 cm D. 6 cm
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ bằng 3cm, lò xo có độ cứng 120N/m. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
A. 4N B. 3,6N C. 360N D. 40N
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 5 lần thế năng thì vật có li độ bằng
A. ±6 cm. B. ±√6 cm. C. ±3 cm. D. ±√1,2 cm.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ω . x2 B. -ω . x2 C. ω2 . x D. -ω2 . x
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ bằng 8cm và chu kì bằng 2π s. Khoảng thời ngắn nhất tính từ thời điểm vật có gia tốc bằng 4cm/s2 đến thời điểm vật có vận tốc bằng 4cm/s là
A. π/4 s B. π/6 s C. π/2 s D. π/3s
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O với phương trình x = 5cos(4πt - π/3) cm. Pha ban đầu của dao động bằng
A. π/3 rad B. π/6 rad C. - π/3 rad D. - π/6 rad
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là x1 = 5cos(10πt) và x2 = 4cos(10πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Độ lệch pha giữa hai dao động có độ lớn bằng
A. π/6 rad B. - π/3 rad C. π/3 rad D. π/2 rad
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12
Mã đề 132 |
Mã đề 209 |
Mã đề 357 |
Mã đề 485 |
||||
1 |
D |
1 |
C |
1 |
B |
1 |
C |
2 |
A |
2 |
D |
2 |
D |
2 |
A |
3 |
D |
3 |
D |
3 |
A |
3 |
A |
4 |
B |
4 |
D |
4 |
B |
4 |
C |
5 |
C |
5 |
A |
5 |
A |
5 |
B |
6 |
D |
6 |
D |
6 |
D |
6 |
A |
7 |
D |
7 |
B |
7 |
C |
7 |
B |
8 |
A |
8 |
D |
8 |
B |
8 |
C |
9 |
B |
9 |
B |
9 |
B |
9 |
A |
10 |
D |
10 |
B |
10 |
C |
10 |
C |
11 |
D |
11 |
C |
11 |
D |
11 |
A |
12 |
A |
12 |
C |
12 |
A |
12 |
C |
13 |
C |
13 |
D |
13 |
C |
13 |
B |
14 |
C |
14 |
C |
14 |
A |
14 |
A |
15 |
B |
15 |
B |
15 |
A |
15 |
A |
16 |
A |
16 |
C |
16 |
A |
16 |
A |
17 |
C |
17 |
A |
17 |
C |
17 |
D |
18 |
A |
18 |
B |
18 |
D |
18 |
D |
19 |
B |
19 |
A |
19 |
C |
19 |
C |
20 |
C |
20 |
A |
20 |
C |
20 |
B |
21 |
A |
21 |
A |
21 |
D |
21 |
C |
22 |
A |
22 |
D |
22 |
B |
22 |
B |
23 |
B |
23 |
A |
23 |
C |
23 |
D |
24 |
A |
24 |
B |
24 |
A |
24 |
B |
25 |
B |
25 |
B |
25 |
B |
25 |
B |
26 |
B |
26 |
A |
26 |
B |
26 |
D |
27 |
D |
27 |
C |
27 |
D |
27 |
D |
28 |
C |
28 |
A |
28 |
D |
28 |
D |
29 |
C |
29 |
C |
29 |
A |
29 |
D |
30 |
A |
30 |
A |
30 |
A |
30 |
D |