Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Nguyễn Du, TP Hồ Chí Minh năm học 2016 - 2017 có đáp án đi kèm, là đề kiểm tra cuối năm môn Lý hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, giúp các bạn luyện tập và củng cố kiến thức nửa cuối năm học.
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017
SỞ GD & ĐT TP.HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU |
ĐỀ THI HKII năm học 2016-2017 MÔN KHXH - VẬT LÝ lớp 12 |
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.......................................................... Lớp:.....................
Mã đề thi 001
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Thời gian làm phần trắc nghiệm là 30 phút)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm:
A. 0,7μm. B. 0,36µm C. 0,9µm D. 0,76µm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn là c = 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất gống như sóng cơ.
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
Câu 3: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt. C. luôn truyền thẳng. D. là sóng dọc.
Câu 4: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm. B. tím. C. đỏ. D. Lam.
Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron không thể là
A. 12r0. B. 25r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ:
A. các proton B. các nucleon.
C. các electron D. các câu trên đều đúng
Câu 7: Khối lượng của hạt nhân 104Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 104Be là
A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua hai khe Young đặt trong không khí, khoảng vân giao thoa đo được là i. Nếu toàn bộ thiết bị được đặt trong một chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng:
Câu 10: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra:
A. Tia hồng ngoại B. Ánh sáng thấy được C. Tia tử ngoại D. Tia Rơnghen
Câu 11: Trong một thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (ở hai phía so với vân trung tâm) là
A. 8i. B. 4i. C. 2i. D. 6i
Câu 12: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất lớn.
Câu 13: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 6,625eV. Lần lượt chiếu vào catôt các bước sóng: λ1 = 0,1875(μm); λ2 = 0,1925(μm); λ3 = 0,1685(μm). Hỏi bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. λ1; λ2; λ3 B. λ2; λ3 C. λ1; λ3 D. λ3
Câu 14: Dụng cụ nào sau đây giúp ta phát hiện ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Pin nhiệt điện. B. Máy quang phổ. C. Lăng kính. D. Pin quang điện.
Câu 15: Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện trường và từ trường với:
A. và dao động điều hòa khác tần số và cùng phương dao động.
B. và dao động điều hòa cùng tần số và cùng phương dao động.
C. và dao động điều hòa khác tần số và có phương dao động vuông góc nhau.
D. và dao động điều hòa cùng tần số và có phương dao động vuông góc nhau.
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu tím và tần số 1,5f. D. màu cam và tần số f.
Câu 17: Trong thí nghiệm Young, 2 khe cách nhau 1mm và cùng cách màn quan sát 2m. Trên màn quan sát thấy khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là:
A. λ = 0,375μm B. λ = 0,6μm C. λ = 0,5625μm D. λ = 0,45μm
Câu 18: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Các photon thành phần đồng pha. B. Các photon thành phần cùng tần số.
C. Là một chùm có tính định hướng cao. D. Có công suất lớn.
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 20: Chọn câu sai khi nói về quang phổ liên tục:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu sặc sỡ trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 21: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,45 μm. B. 0,40 μm. C. 0,55 μm. D. 0,38 μm.
Câu 22: Biết NA = 6,02.1023 mol–1. Trong 59,50 g 23892U có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.
Câu 23: Bước sóng giới hạn của kim loại là λo = 662,5 nm. Cho h = 6,625.10–34Js, c = 3.108m/s. Công thoát của kim loại đó là:
A. 3.10-19 eV B. 3,2.10-19 eV C. 1,75eV D. 1,875 eV
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng λ lúc được chiếu sáng thì:
A. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng λ.
B. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn λ.
C. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn λ.
D. Phải kích thích bằng tia hồng ngoại.
----------- HẾT ----------
Đáp án đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12
1 |
B |
7 |
A |
13 |
C |
19 |
C |
2 |
D |
8 |
A |
14 |
A |
20 |
C |
3 |
A |
9 |
B |
15 |
D |
21 |
C |
4 |
B |
10 |
D |
16 |
D |
22 |
B |
5 |
A |
11 |
A |
17 |
C |
23 |
D |
6 |
B |
12 |
C |
18 |
D |
24 |
B |