Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019 bao gồm các đề luyện tập giúp các em học sinh học tốt Toán lớp 1, nắm chắc kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Đề thi giữa học kì 2 lớp 1 được tải nhiều nhất
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1 năm 2018 -2019
- 18 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019
- Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019
- Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………
Lớp: ……………........................................................................................
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
II. Tự luận
Bài 3.
a. Viết theo mẫu:
25: hai mươi lăm
62: …………………………………
36: ……………………………….
45: …………………………………
91: ……………………………….
84: …………………………………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………
Số 76 gồm 7 và 6 ………
Số 76 gồm 70 và 6 ………
Số 92 là số có hai chữ số ………
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………
Bài 4:
a. Tính:
15 + 4 =….
4 + 13 =….
9 +7 =….
6 + 6 =….
19 - 9 = ….
b. Tính:
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = …………
19 – 6 = ……… 40 + 40 = ……… 16 – 2 + 4 = …………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………
Bài 5.
a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm)
18 …… 15 26 …… 32 77 …… 20 + 50
30 …… 20 47 …… 74 80 …… 60 + 30
90 …… 70 58 …… 52 18 …… 12 + 6
b) Điền số (1 điểm)
20 + …… = 70 90 - …… = 20
17 - …… = 15 …… - 6 = 12
Bài 6. Giải bài toán sau:
Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 7:
a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm.
……………………………………………………………………………………..
b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông.
- Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán:
Câu 1: Tính
13 + 5 = …..
17 – 3 = …..
19cm – 5 cm + 4cm= …..
Câu 2:
a. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:
60 , 20 , 80 , 98 , 30 , 29
b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
53 , 49 , 24 , 18 , 34 , 35
Câu 3: Điền <; >; =
13 + 4 ….. 17
19 – 9 ….. 17 + 2
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Số 15 gồm ….. chục và ….. đơn vị
Số 69 gồm ….. chục và ….. đơn vị
b. Số liền sau số 10 là số: …..
Số liền sau số 19 là số: …..
Câu 5:
Em được thưởng 10 quyển vở, mẹ mua thêm co em 20 quyển vở nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Đáp án:
Câu 1:
13 + 5 = 18
17 – 3 = 14
19cm – 5cm + 4cm = 18 cm
Câu 2:
a. 20
b. 53
Câu 3:
13 + 4 = 17
19 – 9 < 17 + 2
Câu 4:
a. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị
b. Số liền sau số 10 là số 11
Số liền sau số 19 là số 20
Câu 5:
Bài giải
Số quyển vở em có tất cả là:
10 + 20 = 30 (quyển vở)
Đáp số: 30 quyển vở
Đề thi giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán:
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là:
A. 38 , 39
B. 39 , 41
C. 42 , 43
D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu bút chì màu
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5: Số?
10 + ….. + 7 = 19
29 – ….. – 10 = 10
Đáp án:
Câu 1:
C. 13
Câu 2:
D. 16
Câu 3:
B. 39 , 41
Câu 4:
Bài giải
Số bút chì màu Hùng còn lại là:
8 – 3 = 5 (bút chì màu)
Đáp số: 5 bút chì màu
Câu 5:
10 + 2 + 7 = 19
29 – 9 -10 = 10
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1:
Câu 1: Tính
6 + 2 + 2 = …..
5 – 1 – 2 = …..
7 – 3 + 4 = …..
7 + 0 + 2 = …..
5 + 4 – 1 = …..
10 – 5 – 2 = …..
8 + 1 + 1 = …..
6 – 2 + 3 = …..
9 – 5 + 4 = …..
Câu 2: Số?
….. + 4 = 10
10 – ….. = 7
7 + ….. = 8
5 + ….. = 8
9 – ….. = 1
9 – ….. = 4
Câu 3: Cho các số 0 , 1, 2, 3, 4, 5, 6
a.Tìm ba cặp số khi cộng có kết quả bằng 7:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
b. Tìm năm cặp số khi trừ có kết quả bằng 2:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: Tùng có 6 cái cờ, Tùng cho bạn 2 cái cờ. Hỏi Tùng còn lại bao nhiêu cái cờ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Đáp án:
Câu 1:
6 + 2 + 2 = 10
5 – 1 – 2 = 2
7 – 3 + 4 = 8
7 + 0 + 2 = 9
5 + 4 – 1 = 8
10 -5 – 2 = 3
8 + 1 + 1 = 10
6 – 2 + 3 = 7
9 – 5 + 4 = 8
Câu 2:
6 + 4 = 10
10 – 3 = 7
7 + 1 = 8
5 + 3 = 8
9 – 8 = 1
9 – 5 = 4
Câu 3:
a. Tìm ba cặp số khi cộng nó có kết quả bằng 7:
1 và 6 , 2 và 5 , 3 và 4
b. Tìm năm cặp số khi trừ có kết quả bằng 2:
6 và 4 , 5 và 3 , 4 và 2, 3 và 1, 2 và 0
Câu 4:
Bài giải
Số cái cờ Tùng còn lại là
6 – 2 = 4 (cái cờ)
Đáp số: 4 cái cờ.
Ngoài Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 1, và môn Toán 1. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 1 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.