Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm các đề luyện tập giúp các em học sinh học tốt toán lớp 1, nắm chắc kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết các đề thi giữa học kì 2 lớp 1 đầy đủ.
Bộ đề Toán lớp 1 giữa kì 2
I. Bộ đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán chương trình mới
Đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số mà số liền trước là số 24 là:
A. 22 |
B. 23 |
C. 25 |
D. 26 |
Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 |
B. 40 |
C. 20 |
D. 10 |
Câu 3: Số 29 được đọc là:
A. Hai chín |
B. Hai mươi chín |
C. Hai trín |
D. Hai mươi trín |
Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:
A. 12 |
B. 13 |
C. 14 |
D. 15 |
Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:
A. 5 + 2 |
B. 7 – 1 |
C. 6 – 0 |
D. 3 + 3 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:
Bài 2 (2 điểm):
a) Tính:
15 – 3 |
7 + 2 |
11 + 6 |
19 – 3 |
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích:
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
B |
B |
A |
A |
Phần tự luận
Bài 1:
Bài 2:
a)
15 – 3 = 12 |
7 + 2 = 9 |
11 + 6 = 17 |
19 – 3 = 16 |
b)
Bài 3:
Ô tô số 2 sẽ đến vạch đích trước.
Đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là số:
A. 9 |
B. 10 |
C. 11 |
D. 12 |
Câu 2: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 62 |
B. 63 |
C. 64 |
D. 65 |
Câu 3: Từ 2 chữ số 4 và 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 4 số |
B. 3 số |
C. 2 số |
D. 1 số |
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 98 |
B. 99 |
C. 97 |
D. 95 |
Câu 5: Cho hình dưới đây. Hãy điền số thích hợp
A. 4
B. 3
C. 7
D. 10
2. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 49, 13, 0, 4, 50, 22 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+) 12, 13, …., 15, 16, ….., ….., ……, 20
+) 10, 20, 30, ….., ….., ……, 70, 80, ….., 100
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
25 + 4 |
12 + 2 |
10 + 20 |
45 + 11 |
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống để được các phép tính đúng:
8 + 1 =
3 + 6 =
5 + 5 =
4 + 5 =
10 - 6 =
10 - 4 =
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
B |
A |
B |
B |
2. Phần tự luận
Bài 1:
a) Sắp xếp: 0, 4, 13, 22, 49, 50
b)
+) 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
+) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
25 + 4 = 29 |
12 + 2 = 14 |
10 + 20 = 30 |
45 + 11 = 56 |
Bài 3:
8 + 1 = 9
3 + 6 = 9
5 + 5 = 10
4 + 5 = 9
10 - 6 = 4
10 - 4 = 6
Đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2:
a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Tính nhẩm:
10 + 0 = … |
3 + 6 = … |
8 + 1 = … |
9 – 2 = … |
7 – 3 = … |
5 – 1 = … |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
6 … 3 |
2 … 4 |
7 … 7 |
3 – 1 … 2 |
6 – 0 … 4 + 1 |
1 + 2 … 9 - 8 |
Bài 5: Làm theo mẫu:
Mẫu:
Số |
Phép tính |
4, 2, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 4 = 2 |
a) Số: 7, 3, 4
b) Số: 1, 2, 3
c) Số: 2, 9, 7
II. Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………
Lớp: ……………........................................................................................
Bài 1. (1 điểm)
a. Viết theo mẫu:
25: hai mươi lăm 62: …………………………………
36: ………………………………. 45: …………………………………
91: ………………………………. 84: …………………………………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………
Số 76 gồm 7 và 6 ………
Số 76 gồm 70 và 6 ………
Số 92 là số có hai chữ số ………
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………
Bài 2. (3 điểm)
a. Tính:
15 + 4 =….
4 + 13 =….
9 +7 =….
6 + 6 =….
19 - 9 = ….
b. Tính:
15 + 2 = ……… | 20 + 30 = ……… | 17 – 3 + 2 = ………… |
19 – 6 = ……… | 40 + 40 = ……… | 16 – 2 + 4 = ………… |
17 – 3 = ……… | 80 – 50 = ……… | 80 – 40 + 30 = ……… |
Bài 3.
a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm)
18 …… 15 | 26 …… 32 | 77 …… 20 + 50 |
30 …… 20 | 47 …… 74 | 80 …… 60 + 30 |
90 …… 70 | 58 …… 52 | 18 …… 12 + 6 |
b) Điền số (1 điểm)
20 + …… = 70 | 90 - …… = 20 |
17 - …… = 15 | …… - 6 = 12 |
Bài 4. (2 điểm) Giải bài toán sau:
Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông.
- Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông.
Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 số 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
20;.....;......; 23;.....;......;......;.....; 28;......;......;
31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......; 42
Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ)
a) Hai mươi lăm: 25 | b) 49: bốn chín |
Năm mươi:...... | 55................ |
Ba mươi hai :.... | 21................. |
Sáu mươi sáu:...... | 73................. |
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
20 + 30
40 + 50
80 – 40
17 – 5
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4: Tính (2đ)
20 + 50 = | 70 – 30 = |
10 + 20 + 30 = | 90 – 30 + 20 = |
40 cm + 40 cm = | 80 cm – 60cm = |
Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ)
80......60 | 70 – 20.......40 |
50 – 20 ....30 | 60.......30 + 20 |
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông. (0,5đ)
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ? (1,5đ)
Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 số 3
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính 2 điểm
24 + 15
10 + 9
12 – 2
90 – 40
Bài 3. Tính nhẩm 1,5 điểm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………
17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………
30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? 1,5 điểm
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. 1 điểm
Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. 1 điểm
Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 số 4
Bài 1. (3 điểm)
a) Viết theo mẫu:
viết số |
đọc số |
đọc số |
viết số |
|
20 |
hai mươi |
Sáu mươi |
60 |
|
50 |
........................... |
Chín mươi |
...................... |
|
80 |
.......................... |
Sáu chục |
....................... |
b) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm :
25 – 5 ........ 10 +10
90 – 30 ...... 10 + 30
Bài 2. (3 điểm) Đặt tính rồi tính:
80 - 30 20 + 30 14 + 3 19 - 6
Bài 3. (2 điểm) Tính:
80 – 40 + 30 = ............
60 cm – 30 cm = .....................................
50 + 30 – 20 = ............
30 con cá – 20 con cá = .......................
Bài 4. (1 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
Bài 5. (1 điểm) Hình vẽ bên có:
- Có ........ hình tam giác
- Có ........vuông
Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 số 5
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Số liền trước của 18 là 19
B. Số liền trước của 18 là 17
Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S:
a) Số 76 gồm 7 và 6
b) Số 76 gồm 70 chục và 6
c) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
d) Số 76 là số có hai chữ số
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 52 bé hơn số: A. 25 B. 62 C. 42
b) Số 76 lớn hơn số: A. 87 B. 92 C. 67
Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
20 + 30 ......... 60 70 + 10 ............ 10 + 70
80 - 10 ......... 69 45 ............. 50 - 40
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40
Câu 6. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Các điểm ........................ ở trong hình vuông
b) Các điểm ........................ ở ngoài hình vuông