Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 gồm 44 đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1 các bộ sách Cánh Diều, Kết nối, Chân trời, Vì sự bình đẳng, Cùng học để phát triển. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
Để biết sâu hơn về đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023, mời các bạn vào đường link sau để tải về trọn bộ: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Việt 2023 và Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán 2023.
44 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2024
I. Bộ 14 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Sách mới
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Cộng |
|
1 |
Số học |
Số câu |
04 |
02 |
02 |
08 |
Câu số |
1, 2, 3, 4 |
6, 7 |
9, 10 |
|||
2 |
Hình học và đo lường |
Số câu |
01 |
01 |
02 |
|
Câu số |
5 |
8 |
||||
TS câu |
05 |
03 |
02 |
10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu Học …………… Lớp: 1 ... Họ và tên:............................. |
KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 – 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn |
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
Xem chi tiết:
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 4
- Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách kết nối tri thức
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT |
Mạch KT, KN |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
1 |
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
||
|
|
Số điểm |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
||
|
|
Câu số |
1,3,4,5 |
|
6,7 |
9 |
|
10 |
|
2 |
Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Số điểm |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Câu số |
2 |
|
8 |
|
|
|
|
TS câu |
5 |
|
4 |
|
|
1 |
10 |
Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
Họ và tên:………………….Số báo danh:……… Lớp: 1………. Trường Tiểu học......... Giám thị 1:…………..Giám thị 2:……………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI NĂM HỌC ........ Ngày kiểm tra:……./……./ ..... Môn: Toán Thời gian: 35 phút |
||
Điểm |
Nhận xét |
Giám khảo 1: |
|
Giám khảo 2: |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm |
B. Mười năm |
C. Năm mươi |
D. Mươi năm |
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:
A. 60 |
B. 63 |
C. 64 |
D. 65 |
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ |
C. 2 giờ |
B. 1 giờ |
D. 3 giờ |
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?
A. 3 |
C. 5 |
B. 4 |
D. 6 |
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23 |
B. 56 |
C. 65 |
D. 32 |
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23 |
B. 56 |
C. 65 |
D. 32 |
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68 |
B. 35 |
C. 62 |
D. 95 |
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67 |
B. 57 |
C. 34 |
D. 25 |
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14 |
B. 25 |
C. 39 |
D. 67 |
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22 |
B. 23 |
C. 24 |
D. 25 |
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45 |
B. 12, 15, 23, 45 |
C. 45, 12, 23, 15 |
D. 15, 12, 23, 45 |
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 |
B. 11 |
C. 22 |
D. 33 |
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20 |
B. 25 |
C. 30 |
C. 35 |
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Thứ năm |
C. Thứ sáu |
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11 |
55 + 20 |
33 + 6 |
73 – 3 |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
B. Mười năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?
C. 5
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
C. 65
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
B. 57
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
B. 12,15, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
B. Thứ tư
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86 |
- |
50 |
= |
36 |
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 4
- Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC .......
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc |
Nội dung |
Nội dung từng câu |
Câu số |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm theo ND |
||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 |
1 |
0.5 |
0 |
2 |
2 |
0.5 |
6 |
|||
Số tự nhiên |
Cấu tạo số |
I.1 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé |
I.2 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất |
I.3 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Đặt tính rồi tính |
II.1a |
1 |
1 |
|||||||
Tính nhẩm |
II.1b |
1 |
1 |
|||||||
So sánh các số |
II.1c |
1 |
1 |
|||||||
Tách gộp số |
II.2 |
1 |
1 |
|||||||
Điền số thích hợp |
II.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) |
0 |
0.5 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
2 |
|||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương |
Đếm hình |
I.6 |
0.5 |
0.5 |
||||||
II.3a |
1 |
1 |
||||||||
Đo đoạn thẳng |
II.3b |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Giải toán có lời văn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|||
Số học |
Viết phép tính rồi nói câu trả lời |
II.4 |
1 |
1 |
||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|||
Thời gian |
Tuần lễ, các ngày trong tuần |
I.4 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ |
I.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU |
2 |
1 |
0 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
Nhận biết |
5 |
50% |
Thông hiểu |
3 |
30% |
|
Vận dụng |
2 |
20% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
Trắc nghiệm |
3 |
(3đ) |
Tự luận |
7 |
(7đ) |
1.2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỌ TÊN: …………………… LỚP: 1…. |
SỐ THỨ TỰ ….. |
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........ |
|
MÔN TOÁN - LỚP 1 | |||
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /..........) | |||
GIÁM THỊ 1 |
GIÁM THỊ 2 |
ĐIỂM |
NHẬN XÉT ………………….………………………….. ……………………….……………………… |
GIÁM KHẢO 1 |
GIÁM KHẢO 2 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
- 1 hình vuông (0.5 điểm)
- 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
- Bộ 04 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63 |
B. 36 |
C. 30 |
D. 60 |
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm |
B. 8 cm |
C. 9 cm |
D. 10 cm |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ |
B. 16 giờ |
C. 18 giờ |
D. 12 giờ |
Câu 4 (1 điểm):
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Chủ nhật |
D. Thứ sáu |
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
A. = |
B. < |
C. > |
D. Không so sánh được |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4 |
12 + 6 |
33 + 11 |
45 – 23 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ....
Số liền sau của 84 là 83 ....
Số liền sau của 79 là 70 ....
Số liền sau của 98 là 99 ....
Số liền sau của 99 là 100 ....
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Tính?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
D |
A |
C |
A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
37 – 4 = 33 |
12 + 6 = 18 |
33 + 11 = 44 |
45 – 23 = 22 |
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 19 – 7 = 12
Trả lời: An còn lại 12 quả táo
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất
A. Cây dừa A |
B. Cây dừa B |
C. Cây dừa C |
D. Tất cả cao bằng nhau |
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 |
B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 |
D. 1, 53, 27, 63 |
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số |
B. 3 số |
C. 2 số |
D. 1 số |
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?
A. 10 |
B. 11 |
C. 12 |
D. 13 |
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6 |
18 – 3 |
47 – 12 |
11 + 10 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 ( 1 điểm): Chọn dấu so sánh thích hợp
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
C |
C |
A |
B |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 6 = 29 |
18 – 3 = 15 |
47 – 12 = 35 |
11 + 10 = 21 |
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
56 < 65
Câu 9:
Phép tính: 12 + 11 = 23
Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ
Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn.
II. Bộ 30 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Hay chọn lọc
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
Số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
………………………………………..………………………………………..…………
………………………………………..………………………………………..…………
………………………………………..………………………………………..…………
………………………………………..………………………………………..…………
Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65;…; 67;…;…; 70; 71;…; 73;…;…; 76; 77;…; …; 80.
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:………………..……………………………………..……………………
Ba mươi hai:………………..……………………………………..…………………….
Chín mươi bảy:………………..……………………………………..………………….
Hai mươi tám:………………..……………………………………..…………………..
Sáu mươi chín:………………..……………………………………..………………….
Tám mươi tư:………………..……………………………………..……………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 3. Điền dấu <;>;=
63..... 60 65.... 48 88 - 45..... 63 - 20
19 ....17 54 ....72 49 - 2....... 94 - 2
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..…………
………………………………………..………………………………………..…………
………………………………………..………………………………………..…………
………………………………………..………………………………………..…………
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: Một hình vuông và một hình tam giác?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 3
Bài 1. a) Viết thành các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………..…………
Bài 2. a) Nối số với phép tính thích hợp:
b) Đặt tính rồi tính:
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
c) Tính:
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…………… giờ
…………… giờ
Bài 4. Viết < , >, =
27 ……… 31 ;
94 – 4 ……… 80 ;
56 – 14 ……… 46 – 14 ;
99 ……… 100
18 ……… 20 – 10
25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 5.
Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác
……… hình vuông
……… hình tròn
Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Bài 8. Tính nhẩm :
43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 4
Bài 1: Viết số (2 điểm)
A) Viết các số từ 89 đến 100:
………………………………………..………………………………………..………
B) Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
Bài 2: (3 điểm)
A) Tính nhẩm:
3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……
B) Đặt tính rồi tính:
51 + 27 78 – 36
………………………………………..… ……………………………………..………
………………………………………..… ……………………………………..………
Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
…………… giờ
…………… giờ
Bài 4: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
79 ……… 74
60 ……… 95
56 ……... 50 + 6
32 – 2 …….. 32 + 2
Bài 5: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
………… hình tam giác
………… hình vuông
Bài 6: Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 5
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước |
Số đã biết |
Số liền sau |
……… |
41 |
……… |
……… |
70 |
……… |
b) Khoanh vào số lớn nhất:
75 ; 58 ; 92 ; 87
c) Viết các số: 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………..
Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: (1 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97
................... ...................... ...................... ...................
................... ...................... ...................... ...................
................... ...................... ...................... ...................
b) Tính:
32 + 5 – 13 = .......................; 76 – 4 + 4 = ....................
30cm + 4cm = ...................... ; 18cm – 8cm = .................
Bài 3: (4 điểm)
Nối đồng hồ với giờ thích hợp:
Bài 4: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác
................ hình tròn
................ hình vuông
Bài 5: (1 điểm)
Băng giấy màu xanh dài 40cm, băng giấy màu đỏ dài 30cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
Ngoài 44 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.
III. Đề thi học kì 2 lớp 1 Hay chọn lọc
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27
- Bộ 08 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều - Đầy đủ các môn
- Bộ 10 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời - Đầy đủ các môn
- Bộ 08 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối - Đầy đủ các môn