Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2018 - 2019 là đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo học kì II lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập Toán, tiếng Việt. Chúc các em học tốt.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2018 - 2019
- Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 4
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Số học |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
9 |
|||
Câu số |
1,2 |
3,5 |
6,7 |
8,9 |
10 |
|||||
Điểm |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
9 |
||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
4 |
|||||||||
Điểm |
1 |
1 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
10 |
|||
Điểm |
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
10 |
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
A. 80
B. 90
C. 60
D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89
B. 98
C. 91
D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm
B. 89cm
C. 90cm
D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = ... + 20 (Mức 2)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 65
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51
b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22
d) 8 + 11 = 18
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23
b) 65 + 13
c) 8 + 11
d) 79 - 19
Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45
b/ 35 + … = 99
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ý |
a) D b) A |
B |
D |
B |
D |
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)
65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)
Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – 53 = 45
b/ 35 + 64 = 99
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 - Đề 2
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Số học |
Số câu |
1 |
3 |
1 |
2 |
2 |
9 |
|||
Câu số |
1 |
2,3,4 |
6 |
7,9 |
8,10 |
|||||
Điểm |
1 |
3 |
1 |
2 |
2 |
9 |
||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
5 |
|||||||||
Điểm |
1 |
1 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
3 |
1 |
2 |
2 |
10 |
|||
Điểm |
2 |
3 |
1 |
2 |
2 |
10 |
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1
A. Bảy bốn
B. Bảy mươi bốn
C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76
B. 76; 77
C. 76; 75
Câu 2: a/ Số 70 là số liền trước của số: Mức 2
A . 71
B . 69
C . 72
a/ Số 98 là số liền sau của số:
A . 99
B . 100
C . 97
Câu 3: a/Tính 82 - 50 =? Mức 2
A . 22
B . 23
C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29
A . <
B . =
C .>
Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2
A : 60
B : 61
C: 62
Câu 5 : Hình vẽ bên có: Mức 1
A. 3 hình tam giác.
B. 4 hình tam giác.
C. 5 hình tam giác.
Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3
A. 18 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 47, 65, 54, 68, 80
B. 47, 54, 65, 80, 68
C. 47, 54, 65, 68, 80
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính : Mức 3
5 + 33
58 – 5
42 + 24
87 - 62
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Mức 4
a/ …..- 32 = 46
b/ 3… - 10 + …5 = 35
Câu 9 : Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? Mức 3
Giải
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Câu 10: Mức 4
a/. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:
....... - ...... = .......
b/. Cho ba chữ số: 1; 2; 0 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng(6điểm)
Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1
C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76
Câu 2: a/ Số 70 là số liền trước của số: Mức 2
B . 69
b/ Số 98 là số liền sau của số:
A . 99
Câu 3: a/Tính 82 - 50 = ? Mức 2
C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô trống 97 - 67.... 29
C .>
Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2
B : 61
Câu 5 : Hình vẽ:
A. 3 hình tam giác.
Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3
B. 12 ngày
b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
C. 47, 54, 65, 68, 80
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính : (1điểm) Mức 3
5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62
Kết quả là 38, 53, 68 và 22. Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm) Mức 4
a/ 78 - 32 = 46
b/ 30 - 10 + 15 = 35
Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm
Câu 9? (1điểm) Mức 3
Giải
Đổi 3 chục = 30 xe đạp 0,25 điểm
Số xe đạp cửa hàng lúc đầu có là: 0,25 điểm
45 + 30 = 75 (xe đạp) 0,25 điểm
Đáp số: 75 xe đạp 0,25 điểm
Câu 10 : (1điểm)
a/ 99 – 10 = 89 (0,5điểm)
b/ 12, 21, 10, 20 (0,5điểm)
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
PHÒNG GD&ĐT …………. TRƯỜNG TH …………. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Họ và tên:................................…
Lớp:..1
Điểm |
Nhận xét của giáo viên |
Câu 1 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Số “Sáu mươi ba “viết là:
A. 306
B. 36
C. 63
b/ Số liền trước của 75 là:
A. 86
B. 76
C. 74
Câu 2 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Số 85 đọc là:
A. Tám mươi lăm
B. Tám mươi năm
C. Tám lăm
b/ Số lớn nhất trong các số 93, 39, 38, 83 là:
A. 93
B. 83
C. 38
Câu 3 (1đ – M 2- TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
b/ Hôm nay là thứ ba thì hôm qua là thứ?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ năm
Câu 4 (1đ): Hình bên có:
a/ (0,5đ- M 1- TN): ........... hình vuông.
b/ (0,5đ- M 2- TN: ........... hình tam giác.
Câu 5 (1đ – M 2-TL): Đặt tính rồi tính :
35 + 43
89 – 65
2 + 34
60 – 20
Câu 6 (1đ – M 3- TN): Số?
Câu 7 (1đ – M 2- TL): Tính:
a/ 55 + 13 - 14 =
b/ 90 - 30 + 20 =
Câu 8 (1đ – M 3- TN): Điền dấu >, <, = ?
a/ 24 + 35 .... 53 – 40
b/ 39 – 21 .... 68 – 42
Câu 9 (1đ – M 3- TL):
Lan có 35 cái kẹo, Lan đã ăn 11 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt
Lan có : .............. cái kẹo
Đã ăn : ..............cái kẹo
Còn lại : ...............cái kẹo?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Câu 10 (1đ – M 3- TN):
a/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ..........
b/ Số bé nhất có ba chữ số là: .............
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 6 |
Câu 8 |
Câu 10 |
|||||||
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
C |
C |
A |
A |
C |
A |
2 |
5 |
37;27 |
43;64 |
> |
< |
99 |
100 |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
Câu 5: (1đ) - HS đặt tính và tính đúng mỗi bài: 0,25đ.
Câu 7: (1đ) - HS tính đúng mỗi bài: 0,5đ.
Câu 9: (1đ)
- HS ghi lời giải đúng: 0,25đ
- Phép tính đúng: 0,5đ
- Đáp số đúng: 0,25đ.
Bài giải
Số kẹo Lan còn lại là: 35 – 11 = 24 ( cái)
Đáp số: 24 cái kẹo.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Trường Tiểu học …………………. Họ và tên: .................................. Lớp:............................ |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
Câu 1:
a) Trong các số: 72, ,69, 85,47 số nào bé nhất
A. 72
B. 69
C. 85
D. 47
b) Số “Ba mươi sáu “viết là
A. 306
B. 36
C. 63
D. 66
Câu 2:
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68
B. 77
C. 79
D. 76
b) Phép cộng 30 + 20 có kết quả bằng
A. 10
B. 55
C. 50
D. 52
Câu 3:
Các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74
B. 76, 74, 54, 28
C. 28, 54, 76, 74
D. 28, 54, 74, 76
Câu 4:
70 - 50 + 20 =?
A. 50
B. 40
C. 10
D. 60
Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 - [.....] = 62
A. 33
B. 34
C. 60
D. 24
Câu 6: Tính
a) 78 – 7 - 1 = ..........
b) 23 + 10 + 15 =...........
Câu 7:
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70
B. 80
C. 10
D. 50
Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
63 + 25
94 - 34
9 + 30
55 - 33
Câu 9: (1 điểm – M3):Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Câu 10: (1 điểm – M4):Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng
A. 3 Hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 Hình tam giác
D. 6 Hình tam giác
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý D
b) Ý B
(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý C
b) Ý C
(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M1
Ý D (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 6: Tính M2
a) 78 - 7 – 1 = 70
b) 23 + 10 + 15= 48 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M3
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 9 M3
Bài giải
Số gà còn lại là: (Đúng 0,3 điểm)
34 – 12 = 22 (con gà ) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số: 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
Ý D (Đúng cho 1 điểm).
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Phần 1: Đọc hiểu (3 điểm)
HỌC TRÒ CỦA CÔ GIÁO CHIM KHÁCH
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
(Nguyễn Tiến Chiêm)
TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
Mức 1
A. Có hai học trò là Chích Chòe Con, Sẻ con
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con
C. Có ba học trò là Chim Khách, Chích Chòe Con, Sẻ con
Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1
A. Dạy cách bay chuyền
B. Dạy cách kiếm mồi
C. Dạy cách làm tổ
Câu 3: Chích Chòe con có tính tình thế nào? Mức 2
A. Chăm chỉ
B. Ham chơi
C. Không tập trung
Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì? Mức 2
A. Phải ngoan ngoãn nghe lời cô giáo
B. Phải tập bay cho giỏi
C. Phải tập làm tổ cho tốt
Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài? Mức 3
Ví dụ: cô giáo
……………………………………………………………………………
Phần 2:
I. Viết chính tả (7 điểm)
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) Mức 1
a. Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm tr.......
Mẹ mang ch.... ra phơi n..…
b, Điền ần: on hay ong
Bé chạy lon t…
Trời tr… xanh
Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm) Mức 2
A |
B |
Bạn Lan |
Là tương lai của đất nước |
Người |
Là người mẹ thứ hai của em |
Cô giáo |
Là người Hà Nội |
Trẻ em |
Là vốn quý nhất |
Câu 3: Sắp xếp các chữ sau thành câu? (1 điểm) Mức 3
Nhà em, có, rất, chú chó, đáng yêu
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Phần 1: Đọc hiểu
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
Mức 1
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con
Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1
C. Dạy cách làm tổ
Câu 3: Chích chòe con có tính tình thế nào? Mức 2
A. Chăm chỉ
Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì? Mức 2
C. Phải tập làm tổ cho tốt
Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài? Mức 3
chăm chú, lắng nghe, ghi nhớ, kiểm tra.
Mỗi từ đạt 0,25 điểm
Phần 2: Chính tả
I. Viết chính tả (7 điểm)
- Viết đúng tốc độ đạt 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ đạt 2 điểm
- Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi đạt 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp đạt 1 điểm
II. Bài tập
Câu 1:
a. Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chăn ra phơi nắng
b, Điền ần: on hay ong
Bé chạy lon ton
Trời trong xanh
Mỗi chữ, vần điền đúng đạt 0,25 điểm
Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm).
Cần ghép như sau:
– Bạn Lan là người Hà Nội.
– Người là vốn quý nhất.
– Cô giáo là người mẹ thứ hai của em.
– Trẻ em là tương lai của đất nước.
Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm
Câu 3: Viết đầy đủ câu, chữ đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm. (1 điểm)
Nhà em có chú chó rất đáng yêu.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Học sinh bốc thăm 1 trong 5 bài đọc do thầy cô tự chọn.
2. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Thời gian: 20 phút
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kỹ đoạn văn dưới đây rồi thực hiện các bài tập:
Hoa mai vàng
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
Bài tập:
Câu 1: (1 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần ai:…………………………….(M3)
Câu 2: (1 điểm) Vẽ và đưa vào mô hình tiếng huệ, lan.
……………………………………………………………………….........……(M2)
Câu 3: (1 điểm) Gạch chân tiếng có vần oe (M1)
hoa hoè
hoạ sĩ
về quê
xoè hoa
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (40 phút)
1. Chính tả: (7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đề bài và một đoạn trong bài: Giỗ tổ (Sách TV1 tập 2)
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống c, k hay q?(1 điểm) (M1)
cà …ê
….uả thị
Câu 2: Viết 1 tiếng có vần ai, 1 tiếng có vần ay? (1 điểm) (M3)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 3: Ghi dấu X trước dòng viết đúng luật chính tả e, ê, i (1 điểm) (M2)
[…] ê ke, gi nhớ.
[…] ê ce, ghi nhớ.
[…] ê ke, ghi nhớ.
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
A. Kiểm tra đọc (10 Điểm)
1. Đọc thành tiếng: 7 Điểm
– HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
– Tốc độ đọc 30 tiếng/1 phút
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1: (M3-1đ)Học sinh tìm đủ 6 tiếng : khải, rải, vài, mai, đại, nhài được 1đ, còn lại cứ 1 tiếng 0.2đ
Câu 2: (M2-1đ)Học sinh vẽ đúng mỗi mô hình được 0.5đ
Câu 3: (M1-1đ) Học sinh gạch chân đúng mỗi tiếng được 0.5đ
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả: 7 điểm
GV đọc cho HS nghe viết đoạn văn sau với tốc độ 2 tiếng/1 phút:
Giỗ tổ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
***
– Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 6 điểm
– Các mức điểm khác (dưới 6 điểm) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù hợp.
2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt: (3 điểm)
Câu 1: (M1-1đ) Mỗi ý đúng 0.5đ
Câu 2: (M3- 1đ) Mỗi tiếng viết đúng 0.5đ
Câu 3: (M2- 1đ) HS chọn ý đúng được 1đ. Ý C.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 3
TRƯỜNG TH …. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2018 - 2019 |
I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc (7 điểm)
- Bàn tay mẹ (Sách TV 1/tập 2-trang 55)
- Hoa ngọc lan (Sách TV 1/tập 2-trang 64)
- Đầm sen (Sách TV 1/tập 2-trang 91)
- Hồ Gươm (Sách TV 1/tập 2-trang 118)
II. PHẦN ĐỌC HIỂU:
Đọc thầm và trả lời câu hỏi (40 phút - 3 điểm)
CÂY BÀNG
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
- Học sinh đọc thầm bài Cây bàng (sách Tiếng Việt 1 - tập 2- trang 127) chọn và khoanh vào ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang? (0,5điểm) M1
…………………….
Câu 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần oang? (0,5điểm) M1
…………………….
Câu 3: Đoạn văn tả cây bàng được trồng ở đâu? (0,5 điểm) M2
a. Ngay giữa sân trường
b. Trồng ở ngoài đường
c. Trồng ở trong vườn điều
d. Trên cánh đồng
Câu 4: Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào? (0,5 điểm) M2
a. Cây vươn dài những cành khẳng khiu,trụi lá.
b. Cành trên cành dưới chi chít những lộc nonmơn mởn.
c. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
d. Lá vàng rụng đầy sân.
Câu 5: Viết câu chứa tiếng có vần oang. (1 điểm ) M3
…………………………………………………………………………
III. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: (7 điểm): Nhìn viết bài “Đi học”
Viết 2 khổ thơ đầu
Hôm qua em tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay.
2. Bài tập: (3 điểm)
Bài 1: Điền vào chỗ trống (1 điểm ) (M1)
Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm tr.......
Mẹ mang ch.... ra phơi n.....
b) Điền chữ ng hay ngh?
….ỗng đi trong ….õ
…é …..e mẹ gọi
Câu 2: Nối các từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B: (1 điểm) ( M2)
Câu 3: Hằng ngày ai đưa em tới trường? (1 điểm) (M3)
.........................................................................................
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 3
Câu 1:
a, Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chăn ra phơi nắng.
b) Điền chữ ng hay ngh?
Ngỗng đi trong ngõ
Nghé nghe mẹ gọi.
Câu 3:
Hằng ngày mẹ đưa em tới trường.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Phần I: Đọc:
A. Kiểm tra đọc 10 điểm
I. Đọc bài và trả lời câu hỏi
Chú gà trống ưa dậy sớm
Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
Trong bếp, bác mèo hoa vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác luôn miệng gừ gừ kêu: “Rét! Rét!”
Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân.
Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ‘’Ò … ó … o … o …’’
1. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng chứa nguyên âm đôi:
2. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng có âm đệm:
3. Khoanh vào ý trả lời đúng:
Sáng sớm chú gà trống đã làm gì?
A, Nằm lì bên đống tro ấm.
B, Chạy tót ra giữa sân.
C, Miệng kêu: “Rét! Rét!’
4. Càng về sáng, tiết trời như thế nào?
…………………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết 10 điểm
1. Viết chính tả (8 điểm)
Mùa hè
Mùa hè hoa rau muống
Tím lấp lánh trong đầm
Cơn mưa rào ập xuống
Cá rô lạch trên sân.
Mùa hè nắng rất vàng
Bãi cát dài chói nắng
Con sông qua mùa cạn,
Nước dềnh rộng mênh mang.
2. Bài tập: 2 điểm
Điền g hay gh vào chỗ trống:
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Phần I:
1. Đọc (8 điểm):
Tùy theo mức độ đọc và trả lời của HS mà GV cho điểm theo quy định trong chuẩn KT-KN:
Đọc đúng, ràch mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc 60 tiếng/2 phút).
1. Tìm và đưa được tiếng vào mô hình(0,5 điểm): ưa, tiết, miệng, giữa, vươn.
2. Tìm và đưa được tiếng vào mô hình(0,5 điểm): hoa
3. Câu B (0,5 điểm)
4. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.(0,5điểm)
Phần II:
1. Bài tập: 2 điểm
Điền g hay gh: gà ri, ghế gỗ
2. Chính tả: (8 điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai phụ âm đầu, vần thanh) trừ 0,25 điểm.
- Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét (1 điểm).
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2018 - 2019 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.