Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 là bộ đề 2 môn Toán, Tiếng Việt có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 2 theo Thông tư 22 kèm theo. Các đề thi học kì 2 lớp 1 này sẽ giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi học kì 2. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 chuẩn các mức cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi, đáp án.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1
-
I. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- 1. Đề bài Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020
- 2. Ma trận Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020
- 3. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020
- 4. Đề bài Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 - 2019
- 5. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 - 2019
- 6. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
- 7. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
- 8. Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
- 9. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 2
- 10. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 2
-
II. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
- 1. Đề bài Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020
- 2. Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020
- 3. Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019
- 4. Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019
- 5. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 số 1
- 6. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 số 1
- 7. Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 đề 1
- 8. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 số 2
- 9. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 số 2
Trường Tiểu học …………………. Họ và tên: .................................. Lớp:............................ |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
I. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
1. Đề bài Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 3:
Câu 1: Kết quả của phép tính 50 - 30 là:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 2: Số liền sau của 64 là:
A. 46
B. 63
C. 65
D. 10
Câu 3: Kết quả của phép tính 15 + 2 + 1 là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 + ...... = 30
b) ...... - 5 = 10
Câu 5: Viết các số 28, 76, 34, 64
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . .; . . . . . ;. . . . . . ;. . . . . . . . .
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . .;. . . . . ;. . . . . . ;. . . . . . . . .
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 36 + 12 b) 26 + 63 c) 78 - 51 d) 75 - 45
….………… ……………. …………….. ………………
….………… ……………. …………….. ………………
….………… ……………. …………….. ………………
Câu 7: Điền Dấu >;<;=
63 .... 36 38 .... 30 + 8
41 .... 43 90 + 4 .... 95
Câu 8: Nối phép tính với kết quả cho thích hợp:
Câu 9: Hình vẽ bên có mấy điểm? (1 điểm)
Câu 10: Nhà em có 57 con gà, mẹ bán đi 24 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
….…………………………………………………………..
….…………………………………………………………..
….…………………………………………………………..
….…………………………………………………………..
2. Ma trận Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020
Mạch kiến thức. |
Số câu và |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số học |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
||||||
Cộng, trừ trong |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
3 |
2 |
|||||
Số điểm |
2 |
1 |
2 |
3 |
2 |
||||||
2. Hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
1 |
2 |
6 |
4 |
|||
Số điểm |
3 |
1 |
3 |
1 |
2 |
6 |
4 |
3. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020
Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2: C (1 điểm)
Câu 3: B (1 điểm)
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a, 25 + 5 = 30
b, 15 - 5 = 10
Câu 5: Viết các số 28, 76, 34, 64 (1 điểm)
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28; 34; 64; 76
c. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76; 64; 34; 28
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
63 > 36 38 = 30 + 8
41 < 43 90 + 4 < 95
Câu 8: Nối phép tính với kết quả cho thích hợp: (nối đúng mỗi phép tính được 0,25đ)
Câu 9: 1 điểm
Có 4 điểm.
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Nhà em còn lại là: (0,25 đ)
57 - 24 = 33 (con gà) (0,5đ)
Đáp số: 33 con gà (0,25 đ).
4. Đề bài Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 - 2019
Câu 1:
a) Trong các số: 72, ,69, 85,47 số nào bé nhất
A. 72
B. 69
C. 85
D. 47
b) Số “Ba mươi sáu “viết là
A. 306
B. 36
C. 63
D. 66
Câu 2:
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68
B. 77
C. 79
D. 76
b) Phép cộng 30 + 20 có kết quả bằng
A. 10
B. 55
C. 50
D. 52
Câu 3:
Các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74
B. 76, 74, 54, 28
C. 28, 54, 76, 74
D. 28, 54, 74, 76
Câu 4:
70 - 50 + 20 =?
A. 50
B. 40
C. 10
D. 60
Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 - [.....] = 62
A. 33
B. 34
C. 60
D. 24
Câu 6: Tính
a) 78 – 7 - 1 = ..........
b) 23 + 10 + 15 =...........
Câu 7:
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70
B. 80
C. 10
D. 50
Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
63 + 25
94 - 34
9 + 30
55 - 33
Câu 9: (1 điểm – M3):Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Câu 10: (1 điểm – M4):Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng
A. 3 Hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 Hình tam giác
D. 6 Hình tam giác
5. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 - 2019
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý D
b) Ý B
(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý C
b) Ý C
(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M1
Ý D (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 6: Tính M2
a) 78 - 7 – 1 = 70
b) 23 + 10 + 15= 48 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M3
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 9 M3
Bài giải
Số gà còn lại là: (Đúng 0,3 điểm)
34 – 12 = 22 (con gà ) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số: 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
Ý D (Đúng cho 1 điểm).
6. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
Câu 1:
a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất
A. 72
B. 69
C. 85
D. 47
b) Số "Ba mươi sáu "viết là
A. 306
B. 36
C. 63
D. 66
Câu 2:
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68
B. 77
C. 79
D. 76
b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng
A. 10
B. 55
C. 50
D. 52
Câu 3:
Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74
B. 76, 74, 54, 28
C. 28, 54, 76, 74
D. 28, 54, 74, 76
Câu 4:
70 - 50 + 20
A. 50
B. 40
C. 10
D. 60
Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 - □ = 62
A. 33
B. 34
C. 60
D. 24
Câu 6: Tính
a) 78 – 7 - 1 = ..........
b) 23+ 10 +15 =...........
Câu 7:
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70
B. 80
C. 10
D. 50
Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
63 + 25
..................
..................
94- 34
..................
..................
9 + 30
..................
..................
55 - 33
..................
..................
Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
Câu 10: (1 điểm – M4): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng
A. 3 Hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 Hình tam giác
D. 6 Hình tam giác
7. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý C b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M1
Ý D (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 6: Tính M2
a) 78- 7 – 1 = 70
b) 23 + 10 + 1 5= 48 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M3
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 9: M3
Bài giải
Số gà còn lại là: (Đúng 0,3 điểm)
34 – 12 = 22 (con gà) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số: 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
Ý C (Đúng cho 1 điểm)
8. Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
Nội dung kiểm tra (Mạch kiến thức, kĩ năng) |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Thông hiểu) |
Mức 3 (Vận dụng cơ bản) |
Mức 4 (Vận dụng nâng cao) |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
1. SỐ HỌC - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. - Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6 |
2 |
|||
Số điểm |
3 |
2 |
1 |
1 |
6 |
2 |
|||||
Câu số |
1,2,3 |
4,5 |
6 |
7 |
8 |
||||||
2. ĐẠI LƯỢNG: |
Số câu |
||||||||||
Số điểm |
|||||||||||
Câu số |
|||||||||||
3. YẾU TỐ HÌNH HỌC: - Đếm hình tam giác |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1 |
|||||||||
Câu số |
10 |
||||||||||
4. GIẢI TOÁN: - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
9 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
7 |
3 |
||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
|||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
100% |
9. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 2
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a). Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là:
A. 72
B. 68
C. 80
D. 38
b). Số lớn nhất trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là:
A. 79
B. 60
C. 81
D. 75
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = …..?
A. 17
B. 16
C. 14
D. 15
b) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + ………
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84,….. 88
A. 83
B. 85
C. 86
D. 87
b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 ……. 43 – 3
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Dựa vào tóm tắt tìm đáp án.
Có: 35 bạn
Nữ: 20 bạn
Nam: ……. bạn?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 15
Câu 5: Đặt tính rồi tính? (1 điểm)
a/ 35 + 12
b/ 60 + 38
c/ 50 + 2
d/ 41 + 34
Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác? (1 điểm)
Có …………….. hình tam giác.
Câu 7. Tính nhẩm? (1 điểm)
a/ 17 – 5 + 2 =...................................
b/ 16 – 2 + 1 =....................................
c/ 30cm + 10cm = .............................
d/ 17cm – 7cm = ................................
Câu 8: Viết số 69 vào ô vuông thích hợp. (1 điểm)
a/ Chín mươi sáu □
b/ sáu chín □
c/ sáu mươi chín □
Câu 9: Đọc chữ viết số, đọc số viết chữ: (1 điểm)
a/ Tám chục: ………………….....................
b/ 50: ……………………………..........…
c/ Sáu chục: …………………......................
d/ 90: ……………………........………….
Câu 10: Giải toán có lời văn: (1 điểm)
Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay?
Tóm tắt:
- Thành gấp được: 12 máy bay
- Tâm gấp được: 14 máy bay
Cả hai bạn gấp được ……….. máy bay?
10. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 2
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ý đúng |
C , d |
b , c |
a , c |
d |
a/ 47 ; b/ 98 ; c/ 52 ; d/ 75 |
3 hình |
a/ 14 ; b/ 15 ; c/ 40cm ; d/ 10cm |
c |
a/ 80 ; b/ năm chục ; c/ 60 ; d/ chín chục |
Câu 10:
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 0.25đ
12 + 14 = 26 (máy bay) 0,5đ
Đáp số: 26 máy bay 0,25đ.
II. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
1. Đề bài Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- GV kiểm tra HS đọc bài: Đầm sen (SGK Tiếng Việt 1 HK II, trang 91)
II. Kiểm tra đọc hiểu: (3 điểm)
1. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (3 điểm)
Kể cho bé nghe
Hay nói ầm ĩ |
Mồm thở ra gió |
Là con vịt bầu. |
Là cái quạt hòm. |
Hay hỏi đâu đâu |
Không thèm cỏ non |
Là con chó vện. |
Là con trâu sắt. |
Hay chăng dây điện |
Rồng phun nước bạc |
Là con nhện con. |
Là chiếc máy bơm. |
Ăn no quay tròn |
Dùng miệng nấu cơm |
Là cối xay lúa. |
Là cua, là cáy . . . |
Trần Đăng Khoa
Câu 1: Con gì hay nói ầm ĩ?
Khoang vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: (0,5 điểm)
A. Con chó vện.
B. Con vịt bầu.
C. Con nhện con.
D. Cối xay lúa
Câu 2: Con gì hay hỏi đâu đâu?
Khoang vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: (0,5 điểm)
A. Con chó vện.
B. Con vịt bầu.
C. Con nhện con.
D. Cối xay lúa
Câu 3: Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì? (0,5 điểm)
Khoang vào chữ cái đặt trước ý trả lời em cho là đúng:
A. Là con trâu có màu đỏ.
B. Là con trâu nhà.
C. Là chiếc máy cài.
D. Là con trâu hoang.
Câu 4: Dựa vào nội dung bài đọc, nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp. (0,5 điểm)
A |
B |
|
Hay chăng dây điện |
Là cua, là cáy . . . |
|
Ăn no quay tròn |
Là con nhện con. |
|
Rồng phun nước bạc |
Là chiếc máy bơm. |
|
Dùng miệng nấu cơm |
Là cối xay lúa. |
Câu 5: Em viết một câu kể về anh (chị, em) của em. (1 điểm)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020
Ma trận nội dung kiểm tra đọc hiểu văn bản và kiểm tra kiến thức
cuối năm lớp 1 (Năm học 2019 - 2020)
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
5 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
5 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||||
Tổng số câu |
4 |
4 |
2 |
10 |
3. Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019
Phần 1: Đọc hiểu (3 điểm)
HỌC TRÒ CỦA CÔ GIÁO CHIM KHÁCH
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
(Nguyễn Tiến Chiêm)
TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
Mức 1
A. Có hai học trò là Chích Chòe Con, Sẻ con
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con
C. Có ba học trò là Chim Khách, Chích Chòe Con, Sẻ con
Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1
A. Dạy cách bay chuyền
B. Dạy cách kiếm mồi
C. Dạy cách làm tổ
Câu 3: Chích Chòe con có tính tình thế nào? Mức 2
A. Chăm chỉ
B. Ham chơi
C. Không tập trung
Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì? Mức 2
A. Phải ngoan ngoãn nghe lời cô giáo
B. Phải tập bay cho giỏi
C. Phải tập làm tổ cho tốt
Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài? Mức 3
Ví dụ: cô giáo
……………………………………………………………………………
Phần 2:
I. Viết chính tả (7 điểm)
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) Mức 1
a. Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm tr.......
Mẹ mang ch.... ra phơi n..…
b, Điền ần: on hay ong
Bé chạy lon t…
Trời tr… xanh
Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm) Mức 2
A |
B |
Bạn Lan |
Là tương lai của đất nước |
Người |
Là người mẹ thứ hai của em |
Cô giáo |
Là người Hà Nội |
Trẻ em |
Là vốn quý nhất |
Câu 3: Sắp xếp các chữ sau thành câu? (1 điểm) Mức 3
Nhà em, có, rất, chú chó, đáng yêu
4. Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019
Phần 1: Đọc hiểu
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
Mức 1
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con
Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1
C. Dạy cách làm tổ
Câu 3: Chích chòe con có tính tình thế nào? Mức 2
A. Chăm chỉ
Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì? Mức 2
C. Phải tập làm tổ cho tốt
Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài? Mức 3
chăm chú, lắng nghe, ghi nhớ, kiểm tra.
Mỗi từ đạt 0,25 điểm
Phần 2: Chính tả
I. Viết chính tả (7 điểm)
- Viết đúng tốc độ đạt 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ đạt 2 điểm
- Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi đạt 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp đạt 1 điểm
II. Bài tập
Câu 1:
a. Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chăn ra phơi nắng
b, Điền ần: on hay ong
Bé chạy lon ton
Trời trong xanh
Mỗi chữ, vần điền đúng đạt 0,25 điểm
Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm).
Cần ghép như sau:
– Bạn Lan là người Hà Nội.
– Người là vốn quý nhất.
– Cô giáo là người mẹ thứ hai của em.
– Trẻ em là tương lai của đất nước.
Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm
Câu 3: Viết đầy đủ câu, chữ đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm. (1 điểm)
Nhà em có chú chó rất đáng yêu.
5. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 số 1
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (7điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học.
II. Đọc thầm đoạn văn sau:
HAI NGƯỜI BẠN
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.
Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.
Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.
Khi gấu đã đi xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
- Ban nãy, gấu thì thầm với cậu gì thế?
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.
Lép Tôn-xtôi
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (M1-1đ) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì?
A. Một con gấu xộc tới.
B. Một con hổ xộc tới.
C. Một con quái vật xộc tới.
Câu 2. (M1-1đ) Hai người bạn đã làm gì?
A. Hai người bạn bỏ chạy.
B. Nằm im giả vờ chết.
C. Một người leo lên cây, một người nằm im giả vờ chết.
Câu 3. (M2-1đ) Câu chuyện khuyên em điều gì?
A. Không nên nói xấu bạn.
B. Bạn bè cần giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn.
C. Cần bảo vệ loài gấu.
B. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả. (7 điểm) Nghe - viết: Đinh Bộ Lĩnh
2. Bài tập (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống? (M1-1đ)
a, Điền g hay gh ....à gô, ...... ế gỗ
b, Điền s hay x cây ....úng, cây ...oan
Câu 2: Nối: (M2 - 1 đ)
Câu 3: Hãy viết tên hai người bạn tốt của em? (M3- 1đ)
6. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 số 1
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 - CGD
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: 7 điểm
- HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
- Tốc độ đọc 30 tiếng / 1 phút
2. Kiểm tra đọc hiểu (3điểm)
Câu 1; 2; 3 (mỗi câu 1 điểm)
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. B
B/ Kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả: 7 điểm
GV đọc cho HS nghe viết bài sau với tốc độ 2 tiếng/ 1 phút:
Đinh Bộ Lĩnh
Thuở nhỏ, cậu bé Đinh Bộ Lĩnh rủ trẻ chăn trâu trong làng tập trận giả. Cậu được các bạn tôn làm tướng. Cậu lấy bông lau làm cờ, đánh trận nào thắng trận nấy.
Có lần thắng trận, cậu mổ trâu của chú đem khao quân.
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 6 điểm
- Các mức điểm khác (dưới 6 điểm) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù hợp.
2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống? (M1-1đ)
a, Điền g hay gh gà gô, ghế gỗ
b, Điền s hay x cây súng, cây xoan
Câu 2: Nối: (M2- 1 đ) Mỗi câu nối đúng được 0,5 đ
Câu 3: Hãy viết tên hai người bạn tốt của em? (M3 - 1đ)
HS viết được tên hai người và viết đúng luật chính tả viết hoa. Mỗi tên viết đúng 0,5 đ.
7. Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 đề 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm, câu số |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
T |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|||||||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
3,0 |
||||||||
Câu số |
1 ; 2 |
3 |
|||||||||
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
||||||
Câu số |
1 |
2 |
3 |
||||||||
TỔNG |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
5 |
1 |
|||||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
5,0 |
1,0 |
||||||
Câu số |
1 ; 2 ; 1 |
3,2 |
3 |
8. Đề bài Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 số 2
A. Kiểm tra đọc (10 điểm):
1. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Bà còng đi chợ trời mưa
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quãng đường cong
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà
Tiền bà trong túi rơi ra
Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.
(Đồng dao)
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? 0,5 điểm
a. Trời mưa.
b. Trời nắng.
c. Trời bão.
Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? 0,5 điểm
a. Cái tôm, cái bống
b. Cái tôm, cái cá
c. Cái tôm, cái tép
Câu 3: Khi nhặt được tiền của bà trong túi rơi ra, tôm tép làm gì? 0,5 điểm
a. Mang đi mua rau.
b. Mang về nhà.
c. Trả lại bà.
Câu 4: Cái tôm, cái tép đã đưa bà còng qua những đâu? 0,5 điểm
a. Đưa qua quãng đường cong.
b. Đưa về tận ngõ nhà bà.
c. Đưa qua quãng đường cong và về tận ngõ nhà bà.
Bài 5: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì? 1 điểm
………………………………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT:
I. Nghe – viết (7 điểm):
GV đọc cho HS viết bài
2. Bài tập (3 điểm)
Bài 1: Đọc và nối chữ với tranh. (1 điểm)
Bài 2: Điền u hoặc o vào chỗ trống cho đúng: (1 điểm)
Q…ả táo
t…y nhiên
h…a xoan
kh…ẻ khoắn
Bài 3: Em viết lại cho đúng luật chính tả.
Nhìn từ phía sau, trị iến rất giống mẹ. (1 điểm)
9. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 số 2
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: 7 điểm
- Đọc đúng lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 35 tiếng/phút): 4đ
- Trả lời được câu hỏi: 1 điểm (mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Đọc hiểu: 3 điểm
Câu 1: (0,5đ) a
Câu 2: (0,5đ) c
Câu 3: ( 0,5đ) c
Câu 4: ( 0,5đ) c
Câu 5: Học sinh trả lời đúng ý: 1 điểm
- Khi nhặt được của rơi, em trả lại người bị mất.
B. Kiểm tra đọc viết: (10 điểm)
1. Chính tả (7 điểm)
Thưa ông, trước đây, khi mải ôn thi và nghèo quá. Nên hằng ngày tôi mượn nồi của ông để vét cơm cháy ăn. Nay đã đỗ đạt, tôi mang chiếc nồi bằng vàng vua ban để trả ơn ông.
- Viết đúng tốc độ: 2 điểm.
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm.
- Viết đúng chính tả (không sai quá 5 lỗi): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm.
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ : trừ 0,25 điểm.
2. Bài tập (3 điểm)
Bài 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1 - b, 2 - c, 3 - d, 4 - a.
Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Quả táo
tuy nhiên
hoa xoan
khoẻ khoắn
Bài 3: 0,5 điểm
Nhìn từ phía sau, chị Yến rất giống mẹ.
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020:
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 1
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 3
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 4
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 5
- 05 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 - 2020
Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020:
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 1
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 2
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 - Đề 3
Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 đầy đủ các môn
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 đầy đủ các môn
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 (04 đề)
- Bộ Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 (04 đề)
- Bộ đề Toán lớp 1 kì 2 năm 2019 - 2020 có đáp án (06 đề)
- Bộ đề thi Toán học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020 (03 đề)
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tin Học năm học 2019 - 2020
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Đạo Đức năm học 2019 - 2020
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.