Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - 2022 là đề thi Toán lớp 1 và Tiếng Việt lớp 1 học kỳ 2 có đáp án hướng dẫn chi tiết gồm 03 mức soạn theo Thông tư 27. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập lớp 1. Chúc các em học tốt.
Đề thi học kì 2 lớp 1 các môn
- Bộ 84 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 chương trình mới
- 6 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2022
- Bộ 66 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Hay chọn lọc
- 76 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - 2022
12 Đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC........
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc |
Nội dung |
Nội dung từng câu |
Câu số |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm theo ND |
||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 |
1 |
0.5 |
0 |
2 |
2 |
0.5 |
6 |
|||
Số tự nhiên |
Cấu tạo số |
I.1 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé |
I.2 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất |
I.3 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Đặt tính rồi tính |
II.1a |
1 |
1 |
|||||||
Tính nhẩm |
II.1b |
1 |
1 |
|||||||
So sánh các số |
II.1c |
1 |
1 |
|||||||
Tách gộp số |
II.2 |
1 |
1 |
|||||||
Điền số thích hợp |
II.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) |
0 |
0.5 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
2 |
|||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương |
Đếm hình |
I.6 |
0.5 |
0.5 |
||||||
II.3a |
1 |
1 |
||||||||
Đo đoạn thẳng |
II.3b |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Giải toán có lời văn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|||
Số học |
Viết phép tính rồi nói câu trả lời |
II.4 |
1 |
1 |
||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|||
Thời gian |
Tuần lễ, các ngày trong tuần |
I.4 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ |
I.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU |
2 |
1 |
0 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
Nhận biết |
5 |
50% |
Thông hiểu |
3 |
30% |
|
Vận dụng |
2 |
20% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
Trắc nghiệm |
3 |
(3đ) |
Tự luận |
7 |
(7đ) |
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỌ TÊN: …………………… LỚP: 1…. |
SỐ THỨ TỰ ….. |
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (.............) |
|
MÔN TOÁN - LỚP 1 | |||
Thời gian: 35 phút (Ngày ….........) | |||
GIÁM THỊ 1 |
GIÁM THỊ 2 |
ĐIỂM |
NHẬN XÉT ………………….………………………….. ……………………….……………………… |
GIÁM KHẢO 1 |
GIÁM KHẢO 2 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁN
LỚP 1 - NĂM HỌC
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
- 1 hình vuông (0.5 điểm)
- 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
1.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là:
A. Tám ba
B. Tám mươi ba
C. Tám và ba
D. Tám mươi ba đơn vị
Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11
B. 11, 27, 74, 84
C. 11, 27, 84, 74
D. 27, 11, 74, 84
Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số:
A. 68
B. 66
C. 64
D. 62
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình
B. 9 hình
C. 8 hình
D. 7 hình
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15
78 – 25
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 =
10 – 2 – 5 – 3 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47
34 … 24
20 + 10 … 60 – 30
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…..hình tròn
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | B | C | A | C | A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 15 = 38 | 78 – 25 = 53 |
b)
1 + 1 + 1 + 7 = 10 | 10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
c)
46 < 47 | 34 > 24 | 20 + 10 = 60 – 30 |
Bài 2:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số 64.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn.
Bài 4:
Phép tính: 48 – 15 = 33
Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.
1.3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM, NĂM HỌC: ............
MÔN: TOÁN - KHỐI I
Ngày kiểm tra: Ngày ... tháng ...năm ....
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
(Đề chính thức)
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 95 đọc là: (1 điểm)
A. Chín mươi lăm B. Năm mươi chín C. Chín lăm
Câu 2: Hình bên có: (1 điểm)
A. 4 hình tròn và 1 hình chữ nhật
B. 3 hình tròn và 1 hình chữ nhật
C. 2 hình tròn và 1 hình chữ nhật
Câu 3: Dãy số nào sau đây gồm các số tròn chục? (1 điểm)
A. 70, 21, 40, 80 B. 80, 90, 60, 10 C. 30, 59, 78, 30
Câu 4: 20cm + 35cm – 20cm =? Kết quả của dãy tính là: (1 điểm)
A.30 B. 35cm C. 30cm
Câu 5: Sơ đồ dưới đây tương ứng với phép tính nào? (1 điểm)
A. 65 + 15 = 50 B. 65 + 50 = 15 C. 50 + 15 = 65
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
23 + 36 96 – 25
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Câu 7: Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ ........., ngày .........(1 điểm)
Câu 8: >; =; <? (1 điểm)
30 + 25 ..... 60 68 – 42 ..... 17
Câu 9: Tính. (1 điểm)
12 + 34 – 24 = ....... 43 + 32 – 30 = .......
Câu 10: Viết vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Mai có 25 lá cờ, Nam cho Mai thêm 10 lá cờ. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu lá cờ?
..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
Mai có tất cả .................. lá cờ.
…Hết!...
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đạt 1 điểm
Câu 1: A; Câu 2: A; Câu 3: B; Câu 4: B; Câu 5: C
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính thẳng cột và tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ bảy, ngày 6. Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 8: (1 điểm) >; =; <? Mỗi dấu điền đúng đạt 0,5 điểm.
30 + 25 < 60 68 – 42 > 17
Câu 9: (1 điểm) Tính. Làm đúng mỗi dãy tính đạt 0,5 điểm.
12 + 34 – 24 = 22 43 + 32 – 30 = 45
Câu 10: (1 điểm)
Viết phép tính đúng đạt 0,5 điểm: 25 + 10 = 35.
Điền số đúng vào chỗ trống đạt 0,5 điểm. Mai có tất cả 35 lá cờ.
2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Số 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC ...............
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc |
Kỹ năng đánh giá |
Câu số |
Nội dung từng câu theo mức độ |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm |
||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
theo nội dung |
||||
ĐỌC THÀNH TIẾNG (6đ) |
Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ |
1 |
từ 40-60 tiếng/1 phút |
4 |
4 |
|||||
Trả lời câu hỏi |
2 |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc. |
2 |
2 |
||||||
ĐỌC HIỂU (4đ) |
Đọc hiểu TLCH |
1 |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. |
1 |
1 |
|||||
Đọc hiểu TLCH |
2 |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. |
1 |
1 |
||||||
Đọc hiểu TLCH |
3 |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. |
1 |
1 |
||||||
Tự luận (câu hỏi mở) |
4 |
Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống… |
1 |
1 |
||||||
TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU |
2 |
1 |
0 |
4 |
2 |
1 |
10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
Nhận biết |
0 |
60% |
Thông hiểu |
0 |
30% |
|
Vận dụng |
1 |
10% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
Trắc nghiệm |
3 |
(3đ) |
Tự luận |
1 |
(1đ) |
* Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 - 70 chữ/30 phút
Ma trận đề thi viết môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC ........
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc |
Kỹ năng đánh giá |
Câu số |
Nội dung từng câu theo mức độ |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm |
||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
theo nội dung |
||||
Chính tả (Nghe viết) |
Đoạn văn hoặc thơ |
Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút |
6 |
6 |
|||
Bài tập |
chính tả âm vần |
1 |
Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh) |
1 |
1 |
||
2 |
Điền vần thích hợp với tranh |
1 |
1 |
||||
nối câu, viết câu |
3 |
Nối từ ngữ thành câu |
1 |
1 |
|||
4 |
Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung bức tranh/ảnh |
1 |
1 |
||||
10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
Nhận biết |
50% |
Thông hiểu |
25% |
|
Vận dụng |
25% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
Trắc nghiệm |
|
Tự luận |
Lưu ý chung: Nghe - Viết chính tả từ 30-35 chữ/15 phút
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt phần Đọc hiểu
A. BÀI ĐỌC
B. BÀI TẬP
Đọc thầm bài “Chú sóc ngoan” rồi làm các bài tập sau:
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu 1, 2, 3 dưới đây và viết câu trả lời vào câu 4)
1. Cả nhà sóc đều có bộ lông màu gì?
A. Bộ lông nâu, óng mượt.
B. Bộ lông xám, óng mượt.
C. Bộ lông đen, óng mượt.
2. Thức ăn sóc bố tìm được là gì?
A. Chùm hoa quả.
B. Chùm bồ đào.
C. Chùm hạt dẻ.
3. Sóc con làm gì khi thấy trán bố đẫm mồ hôi?
A. Đưa cho bố hạt nhỏ nhất.
B. Đưa cho bố hạt to nhất.
C. Một mình ăn hết.
4. Viết một việc làm em đã giúp đỡ ba mẹ
.....................................................................................................
Phần ViếtI. Viết chính tả (nghe viết): (15 phút)
Giáo viên chép bài lên bảng, học sinh nhìn chép (15 phút):
Tựa bài, tên tác giả và đoạn thơ sau:
I. Làm bài tập: (15 phút)
1. Điền vào chỗ chấm (….) ng hoặc ngh :
Bé đọc bài cho mẹ ………e Kệ sách lớp em được xếp ……..ăn nắp.
2. Điền vào chỗ chấm (….) tiếng có vần uyên hay ach:
Chúng em thi đấu bóng ..............................
Chúng mình cùng nhau bảo vệ môi trường xanh, ............., đẹp.
3. Nối từ ngữ thành câu phù hợp: (1 điểm)
Cánh đồng lúa | về quê thăm ông bà. |
Nghỉ hè cả nhà em | vàng ươm. |
Chúng em học tập và làm theo | 5 điều Bác Hồ dạy. |
Câu 1: A. Bộ lông nâu, óng mượt. (1 điểm).
Câu 2: C. Chùm hạt dẻ. (1 điểm).
Câu 3: B. Đưa cho bố hạt to nhất. (1 điểm)
Câu 4: Học sinh viết thành câu đúng nội dung đạt 1 điểm.
* Lưu ý khi học sinh viết câu:
- Học sinh không viết hoa đầu câu, thiếu dấu chấm cuối câu, sai 1 lỗi chính tả: không trừ điểm, giáo viên chỉ nhận xét.
- Học sinh viết đúng nội dung mà sai từ 2 lỗi chính tả trở lên thì đạt 0,5điểm
- Học sinh viết không đúng nội dung và sai nhiều lỗi chính tả thì đạt 0 điểm
I. Viết chính tả: (6 điểm)
- Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết đúng mẫu, rõ ràng, sạch sẽ: đạt 6 điểm.
- Học sinh viết đều nét: đạt 1 điểm.
- Trình bày sạch đẹp: đạt 1 điểm.
- Học sinh viết sai hoặc thiếu (phụ âm đầu, vần, dấu thanh): trừ 0,5 điểm/ lỗi (trừ tối đa 6 điểm).
- Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần.
Lưu ý:
- Học sinh không viết đúng thể thơ lục bát trừ 1 điểm.
- Học sinh không viết chữ hoa hoặc viết chữ in hoa vẫn không trừ điểm. GV chỉ nhận xét chung.
II. Làm bài tập: (4 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm (….) ng hoặc ngh: (1 điểm)
- HS điền dúng mỗi âm: 1 điểm
Em đọc bài cho mẹ nghe. Kệ sách lớp em được sắp xếp ngăn nắp.
2. Điền vào chỗ chấm (….) tiếng có vần uyên hoặc ach: (1 điểm)
Chúng em thi đấu bóng chuyền.
Chúng mình cùng nhau bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
- Học sinh điền đúng mỗi tiếng: 0.5 điểm. (0,5 đ x 2 = 1 đ)
3. Nối từ ngữ thành câu phù hợp: (1 điểm)
Cánh đồng lúa vàng ươm.
Nghỉ hè cả nhà em về quê thăm ông bà.
Chúng em học tập và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: (1 điểm)
Học sinh viết được 1câu ngắn phù hợp với nội dung bức tranh đạt 1 điểm, nếu sai chính tả từ 2-3 tiếng bị trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý:
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh theo thông tư 27/2020/TT-BGĐĐT
- Nhận xét theo hướng phát triển năng lực học sinh.
- Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại những chỗ mà học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Số 2
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc bài sau rồi thực hiện theo các yêu cầu bên dưới
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Bài thơ viết về cái gì? (0,5 điểm)
A. Nắng
B. Mưa
C. Mây
Câu 2. Nắng đã theo bố làm gì? (0,5 điểm)
A. Xây tường vôi
B. Hong khô thóc
C. Giặt áo quần
Câu 3. Nắng đã làm gì giúp mẹ? (0,5 điểm)
A. Xây tường vôi
B. Hong khô thóc
C. Giặt áo quần
Câu 4. Nắng đã soi sáng cho ai nhặt cỏ? (0,5 điểm)
A. Bố
B. Bà
C. Ông
Câu 5. Nắng xuyên qua cửa sổ để làm gì? (0,5 điểm)
A. Để giúp mẹ hong khô thóc
B. Để giúp ông nhặt cỏ
C. Để giúp bà xâu kim
Câu 6. Em hãy viết lại những việc mà nắng đã làm được. (0,5 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe - viết (7 điểm)
Trời đã vào thu. Nắng bớt chói chang. Gió thổi mát rượi làm những bông lúa trĩu hạt đung đưa nhè nhẹ. Con đường uốn quanh cánh đồng mềm như dải lụa. Những giọt sương mai lấp lánh trên chiếc lá non.
II. Bài tập (3 điểm)
Câu 1. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
1. c / k
2. d / gi
Câu 2. Chọn từ ngữ chỗ trống thích hợp:
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát.
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
A |
A |
B |
C |
C |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Câu 6. (0,5 điểm)
Những việc mà nắng đã làm được: Nắng đã lên cao theo bố xây thẳng mạch tường vôi, hong thóc khô cho mẹ, soi cho ông nhặt cỏ và giúp bà xâu kim.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (7 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính tả.
II. Bài tập (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
1. c / k
2. d / gi
Câu 2. (1 điểm)
2.3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Số 3
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm)
A. trời mưa
B. trời nắng
C. trời bão
Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? (0,5 điểm)
A. cái tôm, cái bống
B. cái tôm, cái tép
C. cái tôm, cái cá
Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà còng? (0,5 điểm)
A. tép tôm
B. tép cá
C. bống tôm
Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, người nhặt được đã làm gì? (0,5 điểm)
A. trả bà mua rau
B. mang về nhà
C. không trả lại cho bà còng
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì? (1 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Mẹ con cá chuối” đoạn từ “Đầu tiên” đến “lặn tùm xuống nước.”
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng: (1 điểm)
cô ....áo, nhảy ....ây, .....a đình, ....ừng cây
Câu 2: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng (1 điểm)
bánh qu...., kiếm củ..., tú... xách, thủ... tinh
Câu 3: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bộ Chân trời sáng tạo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát.
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
2. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đáp án |
A |
B |
A |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Câu 5. Khi nhặt được đồ người khác đánh rơi, em sẽ tìm cách trả lại đồ cho họ.
II. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
1. Nghe – viết (7 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính tả.
2. Bài tập (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cô giáo, nhảy dây, gia đình, rừng cây
Câu 2. (1 điểm)
Bánh quy, kiếm củi, túi xách, thủy tinh
Câu 3. (1 điểm) HS viết được tên người bạn, đảm bảo đúng chính tả và viết hoa.
3. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 theo Thông tư 27
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 Số 1
I/ Write “A” or “An”
1. ______________ apple
2. ______________ umbrella
3. ______________ boy
4. ______________ jug
5. ______________ elephant
II/ Look at the picture and complete the words
1. _ e a _ |
2. d _ c _ |
3. l _ l l _ p _ p |
4. _ a _ |
III/ Count and write
1. _________ mangoes |
2. _________ cats |
3. _________ elephants |
IV/ Reorder these words to have correct sentences
1. Is/ plane/ a/ it/ ?/
_______________________________________
2. this?/ is/ What/
_______________________________________
3. lunchbox/ I/ have/ my/ ./
_______________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 - Đề 1
I/ Write “A” or “An”
1. ______an________ apple
2. ______an________ umbrella
3. ______a________ boy
4. ______a________ jug
5. ______an________ elephant
II/ Look at the picture and complete the words
1. pear |
2. duck |
3. lollipop |
4. hat |
III/ Count and write
1. Ten mangoes
2. Two cats
3. Four elephants
IV/ Reorder these words to have correct sentences
1. Is it a plane?
2. What is this?
3. I have my lunchbox.
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 Số 2
I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.
1. A. ball | B. banana | C. pear |
2. A. fish | B. frog | C. choose |
3. A. cookie | B. leg | C. hand |
4. A. seven | B. ten | C. many |
5. A. sit down | B. name | C. raise your hand |
II. Read and match. Đọc và nối.
1. l | a. __at |
2. k | b. tu____ |
3. b | c. bir___ |
4. c | d. ___ite |
5. d | e. ___ion |
III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. nose/ This/ my/ is/ ./
__________________________
2. legs/ are/ These/ my/ ./
__________________________
3. they/ are/ What/ ?/
__________________________
4. hippos/ are/ They/ ./
__________________________
5. sandwich/ I/ a/ have/ ./
__________________________
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.
1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;
II. Read and match. Đọc và nối.
1 - e - lion;
2 - d - kite;
3 - b - tub;
4 - a - cat;
5 - c - bird;
III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 - This is my nose.
2 - These are my legs.
3 - What are they?
4 - They are hippos.
5 - I have a sandwich.
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 Số 3
I. Read and Match (Đọc và nối)
A | B |
1. Good morning | a. Tạm biệt |
2. Good afternoon | b. Chào buổi sáng |
3. Good bye | c. Ngồi xuống |
4. Stand up | d. Chào buổi chiều |
5. Sit down | e. Đứng lên |
II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
1. Goodbye./ later/ See/ you/ .
2. mum/ That/ my/ is/ ./
3. a/ Is/ robot/ this/ ?/
4. for/ What/ have/ you/ do/ lunch/ ?/
5. apple/ I/ juice/ like/ ./
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1. A. pupil | B. teacher | C. Desk |
2. A. mum | B. doctor | C. Vet |
3. A. cake | B. bottle | C. ice cream |
4. A. bike | B. taxi | C. hand |
5. A. I | B. dad | C. she |
Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh
I. Read and Match (Đọc và nối)
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
1 - Goodbye. See you later.
2 - That is my mum.
3 - Is this a robot?
4 - What do you have for lunch?
5 - I like apple juice.
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - B;
- Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kỳ 2 i-Learn Smart Start năm 2022 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kỳ 2 i-Learn Smart Start năm 2022 số 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 I-learn Smart năm 2022 số 1 MỚI
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh HOT
4. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.