Đề ôn tập Toán học kì 2 lớp 1 tổng hợp nhiều đề ôn tập Toán học kì II lớp 1. Bộ đề luyện tập môn Toán lớp 1 học kỳ 2 này là tài liệu tham khảo nghiên cứu hay, giúp các em học sinh học tốt toán lớp 1, nắm chắc kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau, đồng thời cũng là tài liệu để các thầy cô giáo tham khảo ra đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 1 hay và chất lượng nhất.
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 năm 2022
-
I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Sách mới
- 1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1
- 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều Số 2
- 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều Số 3
- 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối Số 1
- 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối Số 2
- 6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối Số 3
- 7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 1
- 8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 2
- 9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 3
- II. Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 Sách mới
- III. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
- IV. Đề thi học kì 2 lớp 1 Môn khác
I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Sách mới
1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Cộng |
|
1 |
Số học |
Số câu |
04 |
02 |
02 |
08 |
Câu số |
1, 2, 3, 4 |
6, 7 |
9, 10 |
|||
2 |
Hình học và đo lường |
Số câu |
01 |
01 |
02 |
|
Câu số |
5 |
8 |
||||
TS câu |
05 |
03 |
02 |
10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu Học …………… Lớp: 1 ... Họ và tên:............................. |
KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 – 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn |
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều Số 2
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 | B. 85 | C. 80 | D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn | B. Một bốn | C. Mười và bốn | D. Mười chục bốn |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số …là số liền sau của số 58.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ | 33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ | 89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
12 + 34 = | 46 – 10 = | 25 + 43 = | 89 – 72 = |
Câu 9 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 12 | 55 – 20 | 28 – 6 |
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều Số 3
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 | B. 2 | C. 12 | D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 | B. 19 | C. 50 | D. 3 |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ | 35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ | 40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
23 + 44 = | 57 – 15 = |
89 – 30 = | 77 + 10 = |
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối Số 1
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 54 |
B. 45 |
C. 50 |
D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 23, 83, 19, 84 số lớn nhất là số:
A. 23 |
B. 83 |
C. 19 |
D. 84 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 18 giờ |
C. 8 giờ |
D. 9 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Thứ năm |
D. Thứ sáu |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 8cm |
B. 7cm |
C. 6cm |
D. 9cm |
Câu 6 (1 điểm): Chiều dài mặt bàn học của em dài khoảng bao nhiêu?
A. 8 gang tay |
B. 5cm |
C. 10 bước chân |
D. 10m |
Câu 7 (1 điểm): Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:
A. 4 giờ |
B. 3 giờ |
C. 5 giờ |
D. 6 giờ |
Câu 8 (1 điểm): Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ |
B. 10 giờ |
C. 12 giờ |
D. 11 giờ |
II. Tự luận
Bài 1 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 2 (1 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông
Đáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
D |
A |
A |
A |
A |
B |
C |
II. Tự luận
Bài 2 (1 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có 3 hình tam giác, có 3 hình tròn, có 5 hình vuông.
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối Số 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64 | B. 46 | C. 60 | D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 | B. 19 | C. 92 | D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 5 giờ | C. 4 giờ | D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 | B. Ngày 16 | C. Ngày 17 | D. Ngày 18 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm | B. 5cm | C. 4cm | D. 3cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 1 | 17 – 5 | 45 + 12 | 98 – 57 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối Số 3
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 84, 15, 46, 27 | B. 15, 46, 84, 27 |
C. 46, 15, 27, 84 | D. 15, 27, 46, 84 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:
A. 22 | B. 19 | C. 27 | D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Bàn học của em dài khoảng:
A. 8 gang tay | B. 5cm | C. 30 bước chân | D. 1cm |
Câu 4 (1 điểm): Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:
A. 3 giờ | B. 4 giờ | C. 5 giờ | D. 6 giờ |
Câu 5 (1 điểm): Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ | B. 10 giờ | C. 12 giờ | D. 11 giờ |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
11 + 2 | 25 + 11 | 99 – 88 | 56 – 5 |
Câu 7 (1 điểm): Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = | 50 – 20 + 10 = | 40 – 20 – 10 = |
Câu 8 (1 điểm): Nối các dạng hình phù hợp (theo mẫu):
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 17 con lợn. Bác đem ra chợ bán 7 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con lợn?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống sao cho:
Các hàng ngang: Phải có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số và không cần đúng thứ tự.
Các hàng dọc: Đảm bảo có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số, không cần theo thứ tự.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | D | A | A | C |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
11 + 2 = 13 | 25 + 11 = 36 | 99 – 88 = 11 | 56 – 5 = 51 |
Câu 7:
10 + 10 + 10 = 30 | 50 – 20 + 10 = 40 | 40 – 20 – 10 = 10 |
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 17 – 7 = 10
Trả lời: Bác Hà còn lại 10 con lợn
Câu 10:
7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 1
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
- 1 hình vuông (0.5 điểm)
- 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20 | B. 50 | C. 25 | D. 52 |
Câu 2 (0,5 điểm): Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 67 | B. 19, 42, 67, 73 |
C. 73, 67, 42, 19 | D. 19, 67, 42, 73 |
Câu 3 (0,5 điểm): Số liền trước của số 63 là số:
A. 62 | B. 61 | C. 60 | D. 59 |
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12 | B. Thứ hai, ngày 15 |
C. Thứ bảy, ngày 16 | D. Thứ bảy, ngày 15 |
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình | B. 6 hình | C. 3 hình | D. 4 hình |
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ | B. 7 giờ | C. 6 giờ | D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 13 | 57 – 43 |
b) Tính nhẩm:
10 + 10 – 10 = | 80 – 40 – 20 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 53 | 45 …. 22 | 70 – 20 … 50 |
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
|
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hình bên có: …..hình tròn …..hình tam giác |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số “bốn mươi ba” được viết là:
A. 43 | B. 40 | C. 3 | D. 34 |
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:
A. 2 | B. 52 | C. 34 | D. 17 |
Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 29 là số:
A. 33 | B. 32 | C. 31 | D. 30 |
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 | B. Thứ hai, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 | D. Thứ hai, ngày 15 |
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình | B. 8 hình | C. 9 hình | D. 10 hình |
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ | B. 11 giờ | C. 4 giờ | D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 14 | 39 – 27 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 10 = | 70 – 30 + 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 …. 16 | 42 … 58 | 34 + 15 … 49 |
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
|
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
II. Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 Sách mới
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 1
Bài 1. Đọc số hoặc viết số theo mẫu
a. Ba mươi hai: 32
Năm mươi:……………
Mười tám:………..
b. 26: Hai mươi sáu
52:……………………..
44:…….…………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính
5 + 24 76 + 13 78 - 47 59 - 6
Bài 3: Tính
22 + 6 – 7 = …..
47 - 3 - 2 = …..
Bài 4. Điền số?
23 + ….. = 28
65 -…. = 60
Bài 5: Điền dấu: >,<,=
50 + 6 ….. 50 – 6
45 … 54
Bài 6 : Viết theo mẫu:
a. Số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị
b. Số 70 gồm …chục và …. đơn vị
c. Số 65 gồm........chục và …. đơn vị
Bài 7:
11 + 11 =
15 + 22 =
25 + 23 =
Bài 8: Nam có 10 cái kẹo, Nam cho bạn 4 cái kẹo. Hỏi Nam còn mấy cái kẹo?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 9: Hồng gấp được 6 ngôi sao, Hoa gấp được 13 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 10. Hình bên có………. hình tam giác
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Bài 1: a) Năm mươi: 50 Mười tám: 18
b) 52: Năm mươi hai 44: Bốn mươi bốn
Bài 2: Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
5 + 24 = 29
76 + 13 = 89
78 - 47 = 31
59 - 6 = 53
Bài 3: Tính:
22 + 6 – 7 = 21
47 - 3 - 2 = 42
Bài 4.
23 + 5 = 28
65 - 5 = 60
Bài 5:
50 + 6 > 50 – 6
45 < 54
Bài 6: b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c) Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
Bài 7: Tự tính
Bài 8: Số cái kẹo Nam còn lại là:
10 - 4 = 6 (cái kẹo)
Đáp số: 6 cái kẹo
Bài 9: Số ngôi sao cả hai bạn gấp được là:
6 + 13 = 19 (ngôi sao)
Đáp số: 19 ngôi sao
Bài 10: Hình bên có 6 tam giác.
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 2
PHÒNG GD&ĐT …………. TRƯỜNG TH …………. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC ........ Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Họ và tên:................................…
Lớp:..1
Điểm |
Nhận xét của giáo viên |
Câu 1 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Số “Sáu mươi ba “viết là:
A. 306
B. 36
C. 63
b/ Số liền trước của 75 là:
A. 86
B. 76
C. 74
Câu 2 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Số 85 đọc là:
A. Tám mươi lăm
B. Tám mươi năm
C. Tám lăm
b/ Số lớn nhất trong các số 93, 39, 38, 83 là:
A. 93
B. 83
C. 38
Câu 3 (1đ – M 2- TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
b/ Hôm nay là thứ ba thì hôm qua là thứ?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ năm
Câu 4 (1đ): Hình bên có:
a/ (0,5đ- M 1- TN): ........... hình vuông.
b/ (0,5đ- M 2- TN: ........... hình tam giác.
Câu 5 (1đ – M 2-TL): Đặt tính rồi tính:
35 + 43
89 – 65
2 + 34
60 – 20
Câu 6 (1đ – M 3- TN): Số?
Câu 7 (1đ – M 2- TL): Tính:
a/ 55 + 13 - 14 =
b/ 90 - 30 + 20 =
Câu 8 (1đ – M 3- TN): Điền dấu >, <, = ?
a/ 24 + 35 .... 53 – 40
b/ 39 – 21 .... 68 – 42
Câu 9 (1đ – M 3- TL):
Lan có 35 cái kẹo, Lan đã ăn 11 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt
Lan có : .............. cái kẹo
Đã ăn : ..............cái kẹo
Còn lại : ...............cái kẹo?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Câu 10 (1đ – M 3- TN):
a/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ..........
b/ Số bé nhất có ba chữ số là: .............
Đáp án - Đề 2
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 6 |
Câu 8 |
Câu 10 |
|||||||
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
C |
C |
A |
A |
C |
A |
2 |
5 |
37;27 |
43;64 |
> |
< |
99 |
100 |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
Câu 5: (1đ) - HS đặt tính và tính đúng mỗi bài: 0,25đ.
Câu 7: (1đ) - HS tính đúng mỗi bài: 0,5đ.
Câu 9: (1đ)
- HS ghi lời giải đúng: 0,25đ
- Phép tính đúng: 0,5đ
- Đáp số đúng: 0,25đ.
Bài giải
Số kẹo Lan còn lại là: 35 – 11 = 24 ( cái)
Đáp số: 24 cái kẹo.
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16
b, 15 và 18
c, 16 và 18
d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28
b, 92
c, 82
d, 80
3. Phép cộng 14 + 5 có kết quả bằng:
a, 18
b, 19
c, 28
d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A | B |
17 - 9 | 68 |
34 + 7 | 35 |
77 - 9 | 8 |
29 + 6 | 41 |
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 4
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 □
- Số liền sau của 84 là 83 □
- Số liền sau của 79 là 70 □
- Số liền sau của 98 là 99 □
- Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 5
1.
a) Viết các số Năm mươi : ……………. ; Ba mươi mốt : …………...
b) Đọc số : 78 : …………………. ; 99 : ……………………...
c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76 ; 67 ; 91 ; 89
d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………
2. a) Đặt tính rồi tính:
6 + 52
37 – 25
66 + 22
89 – 7
b) Tính:
35 + 40 – 75 = ………….. ;
94 – 14 + 4 = ……………
80cm + 10 cm = ………….. ;
35m – 20cm = ……………
3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo, trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo?
Bài giải:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 6
1. Tính
31 + 14 = ……….. 36 – 21 = ………… 87 + 12 = …………
14 + 31 = ……….. 36 – 15 = ………… 87 – 12 = …………
62 + 3 = ……….. 55 – 2 = ………… 90 + 8 = …………
62 + 30 = ……….. 55 – 20 = ………… 90 – 80 = …………
2. Viết số:
50 + …. = 50
49 – … = 40
49 – …. = 9
…. + …. = 40
75 = …. + …..
60 – ….. > 40
3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống:
a) Nếu hôm nay là thứ tư thì:
- Ngày hôm qua là thứ ……….. - Ngày mai là thứ ………....
- Ngày hôm kia là thứ ……….... - Ngày kia là thứ ……….....
b) Thứ năm , ngày ..............., tháng .............
Thứ .............. , ngày 11 , tháng ..............
4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm.
.............................................................................................................
7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 7
1. Đặt tính rồi tính:
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23
2 .Tính:
40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 = …………….
55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 = …………….
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm + 3cm = ……….
3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?
Giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
Giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
5. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Mẹ mua 20 quả trứng, sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Mời các bạn tham khảo thêm: Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm ngoái gồm các đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt và ôn thi toán lớp 1 tập 2 tốt.
Phần lý thuyết Toán lớp 1 hay bài tập toán lớp 1 học kỳ 2 là tài liệu rất quan trọng trong chương trình lớp 1 mà các em cần phải đặc biệt lưu tâm và chú ý học chắc ngay từ đầu, để nâng cao trình độ học tập của mình. Đối với các em lớp 1 thì học cần được sự hỗ trợ của bố mẹ và thầy cô thật nhiều, vì thế mà các bậc phụ huynh và thầy cô hãy luôn đồng hành cùng các con trên các chặng đường nhé!
......................................
Ngoài Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1 hơn.
III. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 27
- Bộ 08 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều - Đầy đủ các môn
- Bộ 10 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời - Đầy đủ các môn
- Bộ 08 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối - Đầy đủ các môn
IV. Đề thi học kì 2 lớp 1 Môn khác
- 1000 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 Tải nhiều
- Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1
- Bộ 65 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Hay chọn lọc
- Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- 3 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
- Bộ 84 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- 63 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- 3 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1