Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán gồm các đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán lớp 1 học kỳ 2. Chúc các em học tốt.
88 đề thi cuối kì 2 lớp 1 môn Toán
- 1. 76 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2022 - 2023 Hay
- 2. 05 Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 năm học 2022 - 2023 Sách mới
-
3. 07 Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
- 3.1. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 1
- 3.2. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 2
- 3.3. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 3
- 3.4. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 4
- 3.5. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 5
- 3.6. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 6
- 3.7. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 7
- 4. Đề thi học kì 2 lớp 1 Hay chọn lọc
- 5. Đề thi học kì 2 lớp 1 Môn khác
1. 76 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2022 - 2023 Hay
2. 05 Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 năm học 2022 - 2023 Sách mới
2.1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu |
Mức 1 (50%) |
Mức 2 (30%) |
Mức 3 (20%) |
TỔNG |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
a. Số học |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
||
Câu số |
1 |
5,8 |
3 |
6,7 |
9,10 |
|||
b. Hình học và đo lường |
Số câu |
1 |
1 |
|||||
Câu số |
2 |
4 |
||||||
Tổng |
Số điểm |
5 |
3 |
2 |
10(100%) |
|||
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ....... (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. |
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số: 89: …………………………………….... 56: ……………………………………... |
b. Viết số: Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 - 23 | 76 + 3 98 - 7 |
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59 87 … 97 |
67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 |
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu |
b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Xem chi tiết:
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 4
- Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
2.2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách kết nối tri thức
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
Mạch KT - KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
4 |
4 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
5,6 |
7 |
|||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
1 |
2 |
|
3 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
|
3 |
|||||||
Câu số |
8 |
9,10 |
|
8,9,10 |
|||||||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ... |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
1 |
|
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
2 |
2 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
|
|||||||
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
|
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
||
|
Số điểm |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
Đề Toán lớp 1 học kì 2
TRƯỜNG .......................................... Họ và tên : ......................................... Lớp 1…………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN Thời gian: 40 phút |
|||
ĐIỂM |
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa |
B. con hươu cao cổ |
C. cả hai con bằng nhau |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm |
B. 8cm |
C. 10cm |
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A |
B. Đồng hồ B |
C. Đồng hồ C |
D. Đồng hồ D |
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A |
B. Bông hoa B |
C. Bông hoa C |
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 |
B. Ngày 08 |
C. Ngày 10 |
D. Ngày 12 |
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 |
B. 53 |
C. 62 |
D. 64 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ………
b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 |
98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M2) |
Đáp án |
B |
C |
B |
A |
B |
B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 - 25 = 64
b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 4
- Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
2.3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC .......
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc |
Nội dung |
Nội dung từng câu |
Câu số |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm theo ND |
||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 |
1 |
0.5 |
0 |
2 |
2 |
0.5 |
6 |
|||
Số tự nhiên |
Cấu tạo số |
I.1 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé |
I.2 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất |
I.3 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Đặt tính rồi tính |
II.1a |
1 |
1 |
|||||||
Tính nhẩm |
II.1b |
1 |
1 |
|||||||
So sánh các số |
II.1c |
1 |
1 |
|||||||
Tách gộp số |
II.2 |
1 |
1 |
|||||||
Điền số thích hợp |
II.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) |
0 |
0.5 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
2 |
|||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương |
Đếm hình |
I.6 |
0.5 |
0.5 |
||||||
II.3a |
1 |
1 |
||||||||
Đo đoạn thẳng |
II.3b |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Giải toán có lời văn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|||
Số học |
Viết phép tính rồi nói câu trả lời |
II.4 |
1 |
1 |
||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|||
Thời gian |
Tuần lễ, các ngày trong tuần |
I.4 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ |
I.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU |
2 |
1 |
0 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
Nhận biết |
5 |
50% |
Thông hiểu |
3 |
30% |
|
Vận dụng |
2 |
20% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
Trắc nghiệm |
3 |
(3đ) |
Tự luận |
7 |
(7đ) |
1.2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỌ TÊN: …………………… LỚP: 1…. |
SỐ THỨ TỰ ….. |
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........ |
|
MÔN TOÁN - LỚP 1 | |||
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /..........) | |||
GIÁM THỊ 1 |
GIÁM THỊ 2 |
ĐIỂM |
NHẬN XÉT ………………….………………………….. ……………………….……………………… |
GIÁM KHẢO 1 |
GIÁM KHẢO 2 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
- 1 hình vuông (0.5 điểm)
- 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
2.4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63 |
B. 36 |
C. 30 |
D. 60 |
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm |
B. 8 cm |
C. 9 cm |
D. 10 cm |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ |
B. 16 giờ |
C. 18 giờ |
D. 12 giờ |
Câu 4 (1 điểm):
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Chủ nhật |
D. Thứ sáu |
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
A. = |
B. < |
C. > |
D. Không so sánh được |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4 |
12 + 6 |
33 + 11 |
45 – 23 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ....
Số liền sau của 84 là 83 ....
Số liền sau của 79 là 70 ....
Số liền sau của 98 là 99 ....
Số liền sau của 99 là 100 ....
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Tính?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
D |
A |
C |
A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
37 – 4 = 33 |
12 + 6 = 18 |
33 + 11 = 44 |
45 – 23 = 22 |
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 19 – 7 = 12
Trả lời: An còn lại 12 quả táo
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
2.5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất
A. Cây dừa A |
B. Cây dừa B |
C. Cây dừa C |
D. Tất cả cao bằng nhau |
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 |
B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 |
D. 1, 53, 27, 63 |
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số |
B. 3 số |
C. 2 số |
D. 1 số |
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?
A. 10 |
B. 11 |
C. 12 |
D. 13 |
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6 |
18 – 3 |
47 – 12 |
11 + 10 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 ( 1 điểm): Chọn dấu so sánh thích hợp
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
C |
C |
A |
B |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 6 = 29 |
18 – 3 = 15 |
47 – 12 = 35 |
11 + 10 = 21 |
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
56 < 65
Câu 9:
Phép tính: 12 + 11 = 23
Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ
Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn.
3. 07 Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
3.1. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC …. Lớp ………………………………….. Họ và tên:…………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: ............. Môn: Toán Thời gian: 40 phút |
Điểm |
Lời nhận xét |
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Trong các số 47, 41, 59, 43, số bé nhất là:
A. 47
B. 41
C. 59
D. 43
b. Trong các số 60, 70, 40, 50, số tròn chục lớn nhất là:
A. 60
B. 70
C. 40
D. 50
Câu 2. Cho dãy số sau:
30 |
40 |
50 |
70 |
Số tiếp theo cần điền vào ô trống là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 3. Số liền sau số 34 là số:
A. 35
B. 34
C. 33
D. 40
Câu 4. Số Ba mươi lăm viết là:
A. 305
B. 315
C. 35
D. 39
Câu 5. Kết quả phép tính 45 + 4 – 9 là:
A. 40
B. 47
C. 45
D. 45
Câu 6. Kết quả phép tính 58 – 8 + 0 là:
A. 50
B. 58
C. 60
D. 48
Câu 7. Tính:
15 + 14 =
20 + 23 =
33 + 12 =
Câu 8. Hình bên có:
a. …. Hình tam giác.
b. …. Hình vuông.
Câu 9. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy cm?
Trả lời: Đoạn thẳng OB dài……..cm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
Câu 1.
a. (0,5 điểm) B
b. (0,5 điểm) B
Câu 2. (1 điểm) C
Câu 3. (1 điểm) A.
Câu 4. (1 điểm) C
Câu 5. (1 điểm) A
Câu 6. (1 điểm) A
Câu 7. (1 điểm).Tính:
15 + 14 = 29
20 + 23 = 43
33 + 12 = 45
Câu 8. (1 điểm). Hình bên có:
a. 0 hình tam giác.
b. 5 hình vuông.
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Cả hai lớp có tất cả là:
33 + 23 = 56 (học sinh)
Đáp số: 56 học sinh
Câu 10. (1 điểm) Đoạn thẳng OB dài 3 cm
3.2. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
A. 80
B. 90
C. 60
D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89
B. 98
C. 91
D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm
B. 89cm
C. 90cm
D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = ... + 20 (Mức 2)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 65
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51
b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22
d) 8 + 11 = 18
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23
b) 65 + 13
c) 8 + 11
d) 79 - 19
Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45
b/ 35 + … = 99
Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ý |
a) D b) A |
B |
D |
B |
D |
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)
65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)
Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – 53 = 45
b/ 35 + 64 = 99
3.3. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 3
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
5. Số "Tám mươi ba" viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b) Tính:
40 cm + 16 cm = ...........
19 cm – 9 cm = ...........
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ........... hình vuông.
b) ........... hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 6: +, -?
52 ..... 13 = 65
55 ..... 23 = 32
3.4. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 4
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
5. Số "Tám mươi ba" viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b) Tính:
40 cm + 16 cm = ...........
19 cm – 9 cm = ...........
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ........... hình vuông.
b) ........... hình tam giác.
Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 6: Số?
55 + ..... < 57 66 - ..... < 2
Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là:
................ con.
Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.
3.5. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 5
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A. 9 chục và 8 đơn vị
B. 8 chục và 9 đơn vị
C. 8 và 9
2. 34cm + 5 cm =?
A. 93cm
B. 39
C. 84
D. 39cm
3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
A. 22 con
B. 26 con
C. 28 con
D. 19 con
4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?
A. 10
B. 9
C. 11
D. 20
5. Số “Bốn mươi tư” viết là:
A. 40
B. 404
C. 04
D. 44.
6. 56 – 42 + 3 =?
A. 23
B. 17
C. 14
D. 10
7. 20 cm + 60 cm – 50 cm =
A. 30
B. 80cm
C. 30cm
D. 40cm
8. Điền dấu thích hộp vào chỗ chấm: 35 – 4 …….. 11 + 20.
A. >
B. <
C. =
9. Điền số vào chỗ chấm: 50 + ……… = 78
A. 18
B. 28
C. 8
D. 23
10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bong hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?
A. 37 bông.
B. 35 bông
C. 26 bông
D. 16 bông
11. Hai anh em đi câu cá, Anh câu được 13 con cá, em câu được 12 con cá. Hỏi hai anh em câu được bao nhiêu con cá?
A. 15 con.
B. 25 con
C. 10 con
D. 5 con
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
12 + 65 45 - 4 2 + 60 99 - 52
b) Tính:
43 cm + 16 cm = ………..
79 cm – 5 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 14, 67, 87, 23, 45.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán được 3 chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 5:
a, Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng?
b, Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên.
3.6. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 6
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 53 là:
A. 54
B. 52
C. 50
D. 55
2. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 65 đọc là:
A. Sáu mươi lăm
B. Sáu lăm
C. Sáu mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 26 + 3 - 7 là:
A. 27
B. 28
C. 24
D. 22
5. Số “Chín mươi sáu” viết là:
A. 96
B. 9 và 6
C. 69
D. 6 và 9.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 42 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ em đi học mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 11 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 8 bạn
B. 8 bạn
C. 30 bạn
10. Lớp em có 23 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 37 bạn
B. 31 bạn
C. 54 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
65 + 23 54 + 41 87 – 15 78 – 7
b) Tính: 44 cm + 14 cm = ……….. 69 cm – 5 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 36, 25, 27, 72.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 75 cm, Lan cắt đi 41 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bải giải:
………..………..………..………..………..………..……….............................................
………..………..………..………..………..………..……….............................................
………..………..………..………..………..………..……….............................................
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
………..………..………..………..………..………..……….............................................
………..………..………..………..………..………..……….............................................
………..………..………..………..………..………..……….............................................
Bài 6: Điền dấu +, - ?
70 |
13 |
= |
83 |
32 |
21 |
= |
11 |
3.7. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 7
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 19 là:
A. 18
B. 20
C. 10
D. 11
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 24 + 4 - 4 là:
A. 27
B. 28
C. 24
D. 20
5. Số “Ba mươi tám” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ + 2 ngày, vậy tổng có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 9 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b) Tính: 40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 6: +, -?
52 ..... 13 = 65 55 ..... 23 = 32
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
A. Trắc nghiệm
1. Đáp án B
2. Đáp án C
3. Đáp án A
4. Đáp án C
5. Đáp án A
6. Đáp án B
7. Đáp án C
8. Đáp án C
9. Đáp án A
10. Đáp án A
B. Tự luận:
Bài 1: a,
62 + 23 = 85
25 + 41 = 66
87 – 5 = 82
78 – 23 = 55
b) 40 cm + 16 cm = 56 cm
19 cm – 9 cm = 10 cm
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27, 34, 58, 91
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 91, 58, 34, 27
Bài 3:
a) 3 hình vuông.
b) 17 hình tam giác.
Bài 4:
Sợ dây còn lại số xăng-ti-mét là:
72 - 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
Bài 5:
Trên sân có tất cả số con gà và vịt là:
35 + 20 = 55 (con)
Đáp số: 55 con
Bài 6:
52 + 13 = 65
55 - 23 = 32
4. Đề thi học kì 2 lớp 1 Hay chọn lọc
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 27
- Bộ 08 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều - Đầy đủ các môn
- Bộ 10 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời - Đầy đủ các môn
- Bộ 08 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối - Đầy đủ các môn
5. Đề thi học kì 2 lớp 1 Môn khác
- 1000 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 Tải nhiều
- 29 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
- 44 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- 88 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- 52 Đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27
- 8 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1
....................................
Đề toán lớp 1 kì 2 với đầy đủ các câu trắc nghiệm và tự luận rất hay và chi tiết dành cho tất cả các em tham khảo. TimDapAncòn nhiều dạng toán thường gặp trong chương trình môn Toán 1 bậc Tiểu học, theo sát toàn bộ chương trình môn Toán lớp 1 trong sách giáo khoa.
Ngoài Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 môn khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và Tiếng Việt lớp 1 hơn.