Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo là đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 có đáp án đã tổng hợp 04 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 dưới đây. Tài liệu này không chỉ giúp các em học sinh lớp 1 có thể củng cố kiến thức môn Toán 1 kì 2 mà còn giúp các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi.
04 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm 2024
1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 1
1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC .......
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc |
Nội dung |
Nội dung từng câu |
Câu số |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm theo ND |
||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 |
1 |
0.5 |
0 |
2 |
2 |
0.5 |
6 |
|||
Số tự nhiên |
Cấu tạo số |
I.1 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé |
I.2 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất |
I.3 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Đặt tính rồi tính |
II.1a |
1 |
1 |
|||||||
Tính nhẩm |
II.1b |
1 |
1 |
|||||||
So sánh các số |
II.1c |
1 |
1 |
|||||||
Tách gộp số |
II.2 |
1 |
1 |
|||||||
Điền số thích hợp |
II.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) |
0 |
0.5 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
2 |
|||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương |
Đếm hình |
I.6 |
0.5 |
0.5 |
||||||
II.3a |
1 |
1 |
||||||||
Đo đoạn thẳng |
II.3b |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Giải toán có lời văn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|||
Số học |
Viết phép tính rồi nói câu trả lời |
II.4 |
1 |
1 |
||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|||
Thời gian |
Tuần lễ, các ngày trong tuần |
I.4 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ |
I.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU |
2 |
1 |
0 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
Nhận biết |
5 |
50% |
Thông hiểu |
3 |
30% |
|
Vận dụng |
2 |
20% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
Trắc nghiệm |
3 |
(3đ) |
Tự luận |
7 |
(7đ) |
1.2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỌ TÊN: …………………… LỚP: 1…. |
SỐ THỨ TỰ ….. |
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........ |
|
MÔN TOÁN - LỚP 1 | |||
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /..........) | |||
GIÁM THỊ 1 |
GIÁM THỊ 2 |
ĐIỂM |
NHẬN XÉT ………………….………………………….. ……………………….……………………… |
GIÁM KHẢO 1 |
GIÁM KHẢO 2 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
- 1 hình vuông (0.5 điểm)
- 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 2
2.1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là:
A. Tám ba
B. Tám mươi ba
C. Tám và ba
D. Tám mươi ba đơn vị
Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11
B. 11, 27, 74, 84
C. 11, 27, 84, 74
D. 27, 11, 74, 84
Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số:
A. 68
B. 66
C. 64
D. 62
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình
B. 9 hình
C. 8 hình
D. 7 hình
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15
78 – 25
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 =
10 – 2 – 5 – 3 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47
34 … 24
20 + 10 … 60 – 30
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…..hình tròn
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
2.2 Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | B | C | A | C | A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 15 = 38 | 78 – 25 = 53 |
b)
1 + 1 + 1 + 7 = 10 | 10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
c)
46 < 47 | 34 > 24 | 20 + 10 = 60 – 30 |
Bài 2:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số 64.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn.
Bài 4:
Phép tính: 48 – 15 = 33
Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.
3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 3
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 95 đọc là: (1 điểm)
A. Chín mươi lăm B. Năm mươi chín C. Chín lăm
Câu 2: Hình bên có: (1 điểm)
A. 4 hình tròn và 1 hình chữ nhật
B. 3 hình tròn và 1 hình chữ nhật
C. 2 hình tròn và 1 hình chữ nhật
Câu 3: Dãy số nào sau đây gồm các số tròn chục? (1 điểm)
A. 70, 21, 40, 80 B. 80, 90, 60, 10 C. 30, 59, 78, 30
Câu 4: 20cm + 35cm – 20cm =? Kết quả của dãy tính là: (1 điểm)
A.30 B. 35cm C. 30cm
Câu 5: Sơ đồ dưới đây tương ứng với phép tính nào? (1 điểm)
A. 65 + 15 = 50 B. 65 + 50 = 15 C. 50 + 15 = 65
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
23 + 36 96 – 25
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Câu 7: Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ ........., ngày .........(1 điểm)
Câu 8: >; =; <? (1 điểm)
30 + 25 ..... 60 68 – 42 ..... 17
Câu 9: Tính. (1 điểm)
12 + 34 – 24 = ....... 43 + 32 – 30 = .......
Câu 10: Viết vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Mai có 25 lá cờ, Nam cho Mai thêm 10 lá cờ. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu lá cờ?
..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
Mai có tất cả .................. lá cờ.
…Hết!...
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đạt 1 điểm
Câu 1: A; Câu 2: A; Câu 3: B; Câu 4: B; Câu 5: C
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính thẳng cột và tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ bảy, ngày 6. Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 8: (1 điểm) >; =; <? Mỗi dấu điền đúng đạt 0,5 điểm.
30 + 25 < 60 68 – 42 > 17
Câu 9: (1 điểm) Tính. Làm đúng mỗi dãy tính đạt 0,5 điểm.
12 + 34 – 24 = 22 43 + 32 – 30 = 45
Câu 10: (1 điểm)
Viết phép tính đúng đạt 0,5 điểm: 25 + 10 = 35.
Điền số đúng vào chỗ trống đạt 0,5 điểm. Mai có tất cả 35 lá cờ.
4. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 4
Họ và tên:................................ Lớp: 1... Trường TH &THCS ..... |
Thứ ngày tháng năm ... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
1. Nối số với cách đọc:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị [...]
Số 47 gồm 70 và 4 [...]
Số 74 gồm 7 và 4 [...]
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị [...]
3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm
> < =
36 …… 38 74 ….. 69 57…….75 60 …. 50 + 10
4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:
a. 16 b. 68 c. 07 d. 90
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
a. 56 b. 78 c. 79 d. 97
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:
8. Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác b. 3 hình tam giác c. 5 hình tam giác d. 6 hình tam giác |
9. Đặt tính rồi tính:
98 – 25 3 + 24 35 + 43 87 – 7
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:..................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Nối số với cách đọc (1 điểm)
- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)
- Đúng mỗi ý ghi 0,25đ
4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)
5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)
6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)
- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ
8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)
- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ
9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)
- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ
10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm)
5. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
- 1000 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 Tải nhiều
- 29 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
- 44 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- 88 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- 52 Đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27
- 8 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1
------------------
Ngoài 04 Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 môn khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc.