Bài 4.37 trang 208 SBT giải tích 12

Giải bài 4.37 trang 208 sách bài tập giải tích 12. Giải các phương trình sau trên tập số phức:...


Giải các phương trình sau trên tập số phức:

LG a

\(3{x^2} + (3 + 2i\sqrt 2 )x - \dfrac{{{{(1 + i)}^3}}}{{1 - i}} = i\sqrt 8 x\)

Phương pháp giải:

Biến đổi, thu gọn vế trái các phương trình đưa về phương trình bậc hai với hệ số thực.

Sử dụng phương pháp giải phương trình bậc hai để giải phương trình kết luận nghiệm.

Giải chi tiết:

\(3{x^2} + (3 + 2i\sqrt 2 )x - \dfrac{{{{(1 + i)}^3}}}{{1 - i}} = i\sqrt 8 x\)

\( \Leftrightarrow 3{x^2} + 3x + 2i\sqrt 2 x - \dfrac{{{{\left( {1 + i} \right)}^4}}}{2} = 2i\sqrt 2 x\)

\( \Leftrightarrow 3{x^2} + 3x - \dfrac{{{{\left( {2i} \right)}^2}}}{2} = 0\)

\( \Leftrightarrow 3{x^2} + 3x + 2 = 0\)\( \Leftrightarrow {x_{1,2}} = \dfrac{{ - 3 \pm i\sqrt {15} }}{6}\)


LG b

\({(1 - ix)^2} + (3 + 2i)x - 5 = 0\)

Phương pháp giải:

Biến đổi, thu gọn vế trái các phương trình đưa về phương trình bậc hai với hệ số thực.

Sử dụng phương pháp giải phương trình bậc hai để giải phương trình kết luận nghiệm.

Giải chi tiết:

\({(1 - ix)^2} + (3 + 2i)x - 5 = 0\)\( \Leftrightarrow 1 - 2ix - {x^2} + 3x + 2ix - 5 = 0\)

\( \Leftrightarrow  - {x^2} + 3x - 4 = 0\) \( \Leftrightarrow {x_{1,2}} = \dfrac{{3 \pm i\sqrt 7 }}{2}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 4.38 trang 208 SBT giải tích 12
Bài 4.39 trang 208 SBT giải tích 12
Bài 4.40 trang 208 SBT giải tích 12
Bài 4.41 trang 208 SBT giải tích 12
Bài 4.42 trang 208 SBT giải tích 12
Bài 4.43 trang 208 SBT giải tích 12
Bài 4.44 trang 208 SBT giải tích 12
Bài 4.45 trang 208 SBT giải tích 12
Bài 4.46 trang 209 SBT giải tích 12
Bài 4.47 trang 209 SBT giải tích 12

Video liên quan



Từ khóa