Bài 2.16 trang 91 SBT hình học 10

Giải bài 2.16 trang 91 sách bài tập hình học 10. Cho tam giác ABC có ...


Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 5 cm, BC = 7 cm, CA = 8 cm\).

LG a

Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) rồi suy ra giá trị của góc \(A\);

Phương pháp giải:

Sử dụng đẳng thức véc tơ \({\overrightarrow {BC} ^2} = {\left( {\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AB} } \right)^2}\) để tính toán.

Giải chi tiết:

Ta có: \(B{C^2} = {\overrightarrow {BC} ^2} = {\left( {\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AB} } \right)^2}\)\( = {\overrightarrow {AC} ^2} + {\overrightarrow {AB} ^2} - 2\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AB} \)

Do đó \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \dfrac{{{{\overrightarrow {AC} }^2} + {{\overrightarrow {AB} }^2} - {{\overrightarrow {BC} }^2}}}{2}\)\( = \dfrac{{{8^2} + {5^2} - {7^2}}}{2} = 20\)

Mặt khác \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = AB.AC.cosA\)\( \Rightarrow 5.8.cosA = 20\)

Suy ra \(\cos A = \dfrac{{20}}{{40}} = \dfrac{1}{2} \Rightarrow \widehat A = {60^0}\)


LG b

Tính \(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} \).

Phương pháp giải:

Sử dụng đẳng thức véc tơ \({\overrightarrow {BA} ^2} = {\left( {\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {CB} } \right)^2}\) để tính toán.

Giải chi tiết:

Ta có: \(B{A^2} = {\overrightarrow {BA} ^2}\)\( = {\left( {\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {CB} } \right)^2} = {\overrightarrow {CA} ^2} + {\overrightarrow {CB} ^2} - 2\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} \)

Do đó \(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB}  = \dfrac{1}{2}\left( {{{\overrightarrow {CA} }^2} + {{\overrightarrow {CB} }^2} - {{\overrightarrow {BA} }^2}} \right)\)\( = \dfrac{1}{2}\left( {{8^2} + {7^2} - {5^2}} \right) = 44\)



Từ khóa phổ biến