Bài 2.15 trang 91 SBT hình học 10

Giải bài 2.15 trang 91 sách bài tập hình học 10. Tam giác ABC vuông tại A và có...


Đề bài

Tam giác ABC vuông tại A và có \(AB = AC = a\). Tính:

a) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \);

b) \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \)

c) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức tích vô hướng của hai véc tơ \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\).

Lời giải chi tiết

a) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 0\) vì \(AB \bot AC\).

b) \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \)\( = \left| {\overrightarrow {BA} } \right|.\left| {\overrightarrow {BC} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} } \right)\) \( = a.a\sqrt 2 .\cos {45^0} = {a^2}\)

c) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC}  = \left| {\overrightarrow {AB} } \right|.\left| {\overrightarrow {BC} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right)\)\( = a.a\sqrt 2 .\cos {135^0} =  - {a^2}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 2.16 trang 91 SBT hình học 10
Bài 2.17 trang 91 SBT hình học 10
Bài 2.18 trang 92 SBT hình học 10
Bài 2.19 trang 92 SBT hình học
Bài 2.20 trang 92 SBT hình học 10
Bài 2.21 trang 92 SBT hình học 10
Bài 2.22 trang 92 SBT hình học 10
Bài 2.23 trang 92 SBT hình học 10
Bài 2.24 trang 92 SBT hình học 10
Bài 2.25 trang 92 SBT hình học 10

Video liên quan



Từ khóa