Bài tập 25 trang 26 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2
Giải bài tập Giải các phương trình:
Đề bài
Giải các phương trình:
\(\eqalign{ & a)\,\,{{2x - 5} \over {x - 5}} = 3 \cr & b)\,\,{{{x^2} - 12} \over x} = x + {3 \over 2} \cr & c)\,\,{{\left( {{x^2} - 4} \right) - \left( {3x + 6} \right)} \over {x - 2}} = 0 \cr & d)\,\,{8 \over {2x + 1}} = 2x - 1 \cr} \)
Lời giải chi tiết
\(a)\,\,\dfrac{{2x - 5}}{{x - 5}} = 3\) (ĐKXĐ: \(x ≠ 5\))
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: \(\dfrac{{2x - 5}}{{x - 5}} = \dfrac{{3(x - 5)}}{{x - 5}}\)
\(\eqalign{ & \Rightarrow 2x - 5 = 3(x - 5)\cr& \Leftrightarrow 2x - 5 = 3x - 15 \cr & \Leftrightarrow 2x - 3x = - 15 + 5\cr& \Leftrightarrow - x = - 10 \cr&\Leftrightarrow x = 10\text{( thỏa mãn)} \cr} \)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \{10\}\)
\(b)\,\,{{{x^2} - 12} \over x} = x + {3 \over 2}\) (ĐKXĐ: \(x ≠ 0\))
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: \({{2({x^2} - 12)} \over {2x}} = {{(2x + 3)x} \over {2x}}\)
\(\eqalign{ & \Rightarrow 2({x^2} - 12) = (2x + 3)x\cr& \Leftrightarrow 2{x^2} - 24 = 2{x^2} = 3x \cr & \Leftrightarrow 2{x^2} - 2{x^2} - 3x = 24 \cr&\Leftrightarrow - 3x = 24\cr& \Leftrightarrow x = - 8\text{(thỏa mãn)} \cr} \)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \{-8\}\)
\(c)\,\,{{\left( {{x^2} - 4} \right) - \left( {3x + 6} \right)} \over {x - 2}} = 0\) (ĐKXĐ: \(x ≠ 2\))
\(\eqalign{ & {{\left( {{x^2} - 4} \right) - \left( {3x + 6} \right)} \over {x - 2}} = 0 \cr & \Rightarrow \left( {{x^2} - 4} \right) - \left( {3x + 6} \right) = 0\cr& \Leftrightarrow (x + 2)(x - 2) - 3(x + 2) = 0 \cr & \Leftrightarrow (x + 2)(x - 2 - 3) = 0 \cr&\Leftrightarrow (x + 2)(x - 5) = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow x + 2 = 0\) hoặc \(x- 5 = 0\)
• \(x +2 = 0 \Leftrightarrow x = -2\) ( thỏa mãn ĐKXĐ)
• \(x - 5 = 0 \Leftrightarrow x = 5\) (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \{-2;5\}\)
\(d)\,\,{8 \over {2x + 1}} = 2x - 1\) (ĐKXĐ: \(x \ne - {1 \over 2}\) )
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: \({8 \over {2x + 1}} = {{(2x - 1)(2x + 1)} \over {2x + 1}}\)
\(\eqalign{ & \Rightarrow 8 = (2x - 1)(2x + 1)\cr& \Leftrightarrow 8 = 4{x^2} - 1 \cr & \Leftrightarrow 4{x^2} - 9 = 0 \cr&\Leftrightarrow {(2x)^2} - {3^2} = 0 \cr & \Leftrightarrow (2x - 3)(2x + 3) = 0 \cr} \)
\( \Leftrightarrow 2x - 3 = 0\) hoặc \(2x + 3 = 0\)
• \(2x - 3 = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{3 }{ 2}\) (thỏa mãn ĐKXĐ)
• \(2x + 3 = 0 \Leftrightarrow x = - \dfrac{3 }{ 2}\) (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài tập 25 trang 26 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2 timdapan.com"