Bài tập 15 trang 77 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

a) Tìm đa thức R, biết rằng R – Q = P.


Đề bài

Cho \(P = 6{x^2}y - 4xy + 9{x^2} - 7y + 1\) và \(Q =  - 3xy - 8{y^2}x - 5y + x - 11\)

a) Tìm đa thức R, biết rằng R – Q = P.

b) Tìm đa thức M, biết rằng P + M = Q.

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{  & a)R - Q = P  \cr  & R = P + Q  \cr  & R = (6{x^2}y - 4xy + 9{x^2} - 7y + 1) + ( - 3xy - 8{y^2}x - 5y + x - 11)  \cr  & R = 6{x^2}y - 4xy + 9{x^2} - 7y + 1 - 3xy - 8{y^2}x - 5y + x - 11  \cr  & R = 6{x^2}y + ( - 4xy - 3xy) + 9{x^2} + ( - 7y - 5y) + (1 - 11) - 8{y^2}x + x  \cr  & R = 6{x^2}y - 7xy + 9{x^2} - 12y - 10 - 8{y^2}x + x.  \cr  & b)P + M = Q  \cr  & M = Q - P  \cr  & M = ( - 3xy - 8{y^2}x - 5y + x - 11) - (6{x^2}y - 4xy + 9{x^2} - 7y + 1)  \cr  & M =  - 3xy - 8{y^2}x - 5y + x - 11 - 6{x^2}y + 4xy - 9{x^2} + 7y - 1  \cr  & M = ( - 3xy + 4xy) - 8{y^2}x + ( - 5y + 7y) + x + ( - 11 - 1) - 6{x^2}y - 9{x^2}  \cr  & M = xy - 8{y^2}x + 2y + x - 12 - 6{x^2}y - 9{x^2}. \cr}\)



Bài giải liên quan

Từ khóa phổ biến