Bài 60 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các bất phương trình sau:


Giải các bất phương trình sau:

LG a.

\({{{x^4} - {x^2}} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0\)

Phương pháp giải:

Lập bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bpt.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\({{{x^4} - {x^2}} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0 \) \(\Leftrightarrow {{{x^2}({x^2} - 1)} \over {{x^2} + 5x + 6}} \le 0\)

\(\begin{array}{l}
{x^2} = 0 \Leftrightarrow x = 0\\
{x^2} - 1 = 0 \Leftrightarrow x = \pm 1\\
{x^2} + 5x + 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = - 2\\
x = - 3
\end{array} \right.
\end{array}\)

Bảng xét dấu:

Vậy \(S = (-3, -2) ∪ [-1, 1]\)


LG b.

\({1 \over {{x^2} - 5x + 4}} < {1 \over {{x^2} - 7x + 10}}\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& {1 \over {{x^2} - 5x + 4}} < {1 \over {{x^2} - 7x + 10}} \cr&\Leftrightarrow {1 \over {{x^2} - 5x + 4}} - {1 \over {{x^2} - 7x + 10}} < 0 \cr 
&  \Leftrightarrow \frac{{{x^2} - 7x + 10 - \left( {{x^2} - 5x + 4} \right)}}{{\left( {{x^2} - 5x + 4} \right)\left( {{x^2} - 7x + 10} \right)}} < 0\cr &\Leftrightarrow {{ - 2x + 6} \over {({x^2} - 5x + 4)({x^2} - 7x + 10)}} < 0 \cr} \)

Xét dấu vế trái:

Vậy \(S = (1, 2) ∪ (3, 4) ∪ (5, +∞)\).

Bài giải tiếp theo
Bài 61 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 62 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 63 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 64 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 56 trang 145 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa