Bài 54 trang 145 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các bất phương trình sau:


Giải các bất phương trình sau:

LG a

\({{{x^2} - 9x + 14} \over {{x^2} - 5x + 4}} > 0\)

Phương pháp giải:

Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu các tam thức bậc hai vế trái.

Từ đó suy ra tập nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& {x^2} - 9x + 14 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 2 \hfill \cr 
x = 7 \hfill \cr} \right. \cr 
& {x^2} - 5x + 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr 
x = 4 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Bảng xét dấu:

Vậy \(S = (-∞, 1) ∪ (2, 4) ∪ (7, +∞)\)


LG b

\({{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le  - 1\)

Phương pháp giải:

Biến đổi bpt làm xuất hiện các tam thức bậc hai.

Xét dấu suy ra tập nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& {{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\cr& \Leftrightarrow {{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} + 1 \le 0 \cr &\Leftrightarrow \frac{{ - 2{x^2} + 7x + 7 + {x^2} - 3x - 10}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le 0\cr &\Leftrightarrow {{ - {x^2} + 4x - 3} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le 0 \cr} \)

Ta lại có:

\(\eqalign{
& - {x^2} + 4x - 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr 
x = 3 \hfill \cr} \right. \cr 
& {x^2} - 3x - 10 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 5 \hfill \cr 
x = - 2 \hfill \cr} \right. \cr} \) 

Bảng xét dấu:

 Vậy \(S = (-∞, -2) ∪ [1, 3] ∪ (5, +∞)\)


LG c

(2x + 1)(x2 + x – 30) ≥ 0

Lời giải chi tiết:

Ta có: 

\(\begin{array}{l}
2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - \frac{1}{2}\\
{x^2} + x - 30 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 5\\
x = - 6
\end{array} \right.
\end{array}\)

Bảng xét dấu:

Vậy \(S = {\rm{[}} - 6,\, - {1 \over 2}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}5,\, + \infty )\)


LG d

x4 – 3x2 ≤ 0

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& {x^4} - 3{x^2} \le 0 \Leftrightarrow {x^2}({x^2} - 3) \le 0 \cr &\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x^2 = 0 \hfill \cr 
{x^2} - 3 \le 0 (do\,{x^2} \ge 0,\forall x) \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\- \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 \end{array} \right.\cr & \Leftrightarrow - \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{[}} - \sqrt 3 ,\,\sqrt 3 {\rm{]}}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 55 trang 145 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 57 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 58 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 59 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 60 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 61 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 62 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 63 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 64 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 56 trang 145 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa