Burn something out
Burn something out /bɜːn aʊt/
Ngừng hoạt động hoặc làm cho một cái gì đó ngừng hoạt động vì nó quá nóng hoặc được sử dụng quá nhiều
Ex: The clutch has burnt out.
(Bộ ly hợp đã bị cháy.)
Từ đồng nghĩa
Exhaust /ɪɡˈzɔst/
(v) làm con người hay con vật cảm thấy vô cùng mệt mỏi
Ex: The long hike up the mountain exhausted us all.
(Chuyến đi bộ dài lên núi khiến tất cả chúng tôi kiệt sức.)