Back down
Back down
/ˌbæk ˈdaʊn/
Nhượng bộ, từ bỏ quan điểm hoặc cuộc tranh luận.
Ex: Despite his strong opinions, he eventually backed down when faced with overwhelming evidence.
(Mặc dù ý kiến của anh ấy rất mạnh mẽ, nhưng cuối cùng anh ấy đã nhượng bộ khi đối mặt với bằng chứng áp đảo.)
Từ đồng nghĩa
Yield /jiːld/
(v): Nhượng bộ.
The government refused to yield to the protestors' demands.
(Chính phủ từ chối nhường bộ trước các yêu cầu của người biểu tình.)