Bring somebody down

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Bring somebody down /brɪŋ daʊn/

  • Khiến ai đó ở vị trí quyền lực mất việc

Ex: This scandal could bring down the country's government.

(Vụ bê bối này có thể làm sụp đổ chính phủ của đất nước.)

  • Khiến ai đó ngã xuống bằng cách đẩy hoặc đá người đó khi họ đang di chuyển.

Ex: Suarez was awarded a penalty when Olsson brought him down.

(Suarez được hưởng quả phạt đền khi Olsson hạ gục.)

Từ đồng nghĩa

Depress /dɪˈpres/

(v) làm ai đó cảm thấy không vui hoặc không còn hi vọng

Ex: It depresses me to think that I'll probably still be doing exactly the same job in ten years' time.

(Nó làm tôi chán nản khi nghĩ rằng có lẽ tôi vẫn sẽ làm chính xác cùng một công việc trong mười năm nữa.)