Batter something down
Batter something down /ˈbætə(r) sʌmθɪŋ daʊn/
Đập vỡ
Ex: The only way to get in was to batter the door down.
(Cách duy nhất để vào trong là đập vỡ cửa dưới)
Từ đồng nghĩa
- Break st down /breɪk st daʊn/
(v) Làm vỡ, ngưng hoạt động
Ex: Our car broke down and we had to push it off the road.
(Xe chúng tôi bị hỏng và chúng tôi phải đẩy nó ra khỏi đường)
- Beat sth down /biːt st daʊn/
(v)Làm tổn thương một cách nghiêm trọng bằng việc đánh họ
Ex: We saw pictures on the news of a bunch of kids beating down an older guy.
(Chúng tôi đã thấy những bức hình trên bản tin về một đám con nít cùng đánh một ông già).