Slink

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

/slɪŋk/

(v): lẻn đi 

V1 của slink

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của slink

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của slink

(past participle – quá khứ phân từ)

slink 

Ex: John was trying to slink into the house by the back door.

(John đang cố lẻn vào nhà bằng cửa sau.)

slunk 

Ex: The dog howled and slunk away. 

(Con chó tru lên và lẻn đi.)

slunk 

Ex: She has slunk out of the room, feeling like a criminal.

(Cô lẻn ra khỏi phòng, cảm thấy mình như một tên tội phạm.)