Join in with somebody/something
Join in with somebody/something
/ʤɔɪn ɪn wɪð /
Tham gia vào việc gì với ai
Ex: Can I join in the game with you?
(Tớ có thể tham gia trò chơi cùng cậu không?)
Từ đồng nghĩa
Participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/
(v) Tham gia
Ex: She never participates in any of our discussions.
(Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất kỳ cuộc thảo luận nào của chúng tôi.)
Partake /pɑːˈteɪk/
(v) Cùng tham dự
Ex: She was happy to partake in the festivities.
(Cô ấy đã rất vui khi được tham dự bữa tiệc.)