Impress something on somebody

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Impress something on somebody

/ ɪmˈprɛs ɒn/

Nhấn mạnh với ai đó điều gì

Ex: I wanted to impress on him that it was a very serious offence.

(Tôi muốn nhấn mạnh với anh ta rằng đó là một tội rất nghiêm trọng.)  

Từ đồng nghĩa

Emphasise /ˈem.fə.saɪz/

(v) Nhấn mạnh

Ex: He emphasized that all the people taking part in the research were volunteers.

(Anh ấy nhấn mạnh rằng tất cả những người tham gia nghiên cứu đều phải tự nguyện.)  

 

Underline  /ˌʌn.dəˈlaɪn/

(v) Nhấn mạnh

Ex: She gave some examples to underline the seriousness of the issue.

(Cô ấy đã đưa ra một số ví dụ để nhấn mạnh tính nghiêm trọng của vấn đề.)