Impact on somebody/something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Impact on somebody/something

/ˈɪmpækt ɒn/

Gây ảnh hưởng lên ai, cái gì

Ex: Government cuts will impact directly on education.

(Những cắt giảm của chính phủ sẽ ảnh hưởng trực tiếp lên giáo dục.)  

Từ đồng nghĩa

Affect  /əˈfekt/

(v) Ảnh hưởng đến

Ex: It's a disease that affects mainly older people.

(Dịch bệnh này chủ yếu ảnh hưởng đến những người cao tuổi.)  

 

Influence  /ˈɪn.flu.əns/

(v) Ảnh hưởng, tác động đến

Ex: Bad weather influences the peddler’s business.

(Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng rong.)  

 

Sway  /ˈɪn.flu.əns/

(v) Gây ảnh hưởng

Ex: Recent developments have swayed the balance of power in the region.

(Những sự phát triển gần đây đã ảnh hưởng đến sự cân bằng quyền lực trong khu vực.)