Giáo án Tiếng Anh lớp 12 Unit 10: Endangered species - Lesson 6

Admin
Admin 03 Tháng ba, 2018

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 12

Giáo án Tiếng Anh lớp 12 Unit 10: Endangered species - Lesson 6 được TimDapAnsưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 12 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 12 Unit 10: Endangered species - Lesson 4

Giáo án Tiếng Anh lớp 12 Unit 10: Endangered species - Lesson 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 12: Test yourself D

I. AIMS/OBJECTIVES OF THE LESSON

1. Language focus

  • To provide weak and strong forms of some auxiliaries
  • To give Ss the opportunity to revise the use of although/ In spite of

2. Skills: To help Ss develop their practice skills

3. Attitudes: To encourage Ss work in pairs and groups

II. PREPARATION

1. Teacher:

  • Teaching aids: Lesson plan, text book
  • Teaching method: Communicative language teaching

2. Students: Read Unit 10 – language focus at home

III. PROCEDURE

1. Class organization (1 minute)

2. Check – up (5 minutes)- Check the writing of some students

3. New lesson (35 minutes)

Students’ activities

Teacher’s activities

1. Pronunciation: a. sentence stress

Tell me the time

0 o o 0

I think he wants to go tomorrow

o 0 o 0 o 0 o 0 o

b. Rhythm

Khoảng cách tương đối bắng nhau giữa các âm tiết nhấn mạnh

Pronunciation

- Instructs Ss to make sentence stress and rhythm

2. Grammar: Modal verb

- List some modal verbs: can, could, shall, should, will, would, may, might, must, need, ought to …

Exercise 1

- Work individually do task 1 then compare the answer with their partners

1. might rain 2. may wake 3. may bite

4. might need 5. may slip 6. might break

Exercise 2

- Work individually then exchange the answer with their partners.

1. needn’t leave 2. needn’t come 3. needn’t walk

4. needn’t ask 5. needn’t tell 6. needn’t explain

Exercise 3

- Work individually then exchange the answer with their partners.

1. must hurry 2. needn’t hurry 3. needn’t

4 must 5. mustn’t 6. needn’t

7. needn’t 8. must/mustn’t

Grammar

- Instructs Ss to distinguish some modal verbs:

might: Khả năng ít xảy ra hơn

Lịch sự hơn

Dùng trong lời nói gián tiếp

Note: may, might: có thể

must: phải needn’t: không cần

mustn’t: không được phép

- Asks some Ss to give the answer then translate these sentences

- Asks some Ss to give the answer then translate these sentences

- Asks some Ss to give the answer then translate these sentences

4. Consolidation (3 minutes) - modal verbs

5. Homework (1 minute) - modal verbs


Nếu bạn không thấy nội dung bài viết được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!