Đề thi giữa kì 1 lớp 4
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 Có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các đề thi giữa kì 1 lớp 4. Các đề thi này tổng hợp lại các kiến thức, bám sát chương trình học.
1. Đề thi giữa kì 1 Toán 4
Stt |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Câu/ điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng số |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Số học: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; giá trị biểu thức |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
2 |
Câu số |
1,2,3 |
8 |
5 |
|
|
7 |
|
|
|
|
||
Số điểm |
3 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
2 |
||
2 |
Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó |
Số câu |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
2 |
Câu số |
|
|
|
9 |
6 |
|
|
10 |
|
|
||
Số điểm |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
2 |
||
3 |
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
||
Tổng số câu |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
6 |
4 |
||
Tổng số điểm |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
6 |
4 |
Trường Tiểu học.................... |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: (M1)
A. 6 532 568
B. 6 986 542
C. 6 503 699
Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là: (M1)
A. 3000
B. 30 000
C. 300 000
Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)
A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn. C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. |
Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2)
A. 211
B. 221
C. 231
Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3)
a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút
b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
c) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..
II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)
a) 2034 + 2811 + 966
b) 176 + 57 + 324 + 43
Bài 8. Đặt tính rồi tính: (M1)
a) 555 555 + 123 432
b) 678 945 – 446 734
Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? (M2)
Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)
a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.
b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?
Đáp án:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1: đáp án C (1 điểm)
Câu 2: đáp án C (1 điểm)
Câu 3: đáp án B (1 điểm)
Câu 4: đáp án C (1 điểm)
Câu 5: đáp án A (1 điểm)
Câu 6:
a) 80 phút (0,3 điểm)
b) 4543kg (0,3 điểm)
c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ.)
a) 2034 + 2811 + 966 = (2034 + 996) + 2811 (0,25đ) = 3000 + 2811 = 5811 (0,25đ) |
b) 176 + 57 + 324 + 43 = (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ) = 500 + 100 = 600 (0,25đ) |
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.
Câu 9: (1 điểm):
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là:
(94 - 16) : 2 = 39 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
39 +16 = 55 (m).
Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).
Đáp số: Chiều dài: 55m;
Chiều rộng: 39m
Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ
Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ
a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..
b) Tạ
2. Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
Kiến thức Tiếng Việt: - Hiểu nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học... - Tìm được các danh từ riêng trong bài. - Tác dụng của dấu hai chấm - Nắm được các kiểu câu đã học... - Nhận biết và cảm nhận được cái hay của những câu văn sử dụng từ láy,... |
Số câu
|
1 Câu 10 |
2 Câu 6;9 |
2 Câu 7;8 |
|
5 |
Số điểm
|
0,5 |
1,5 |
2 |
|
4 |
|
Đọc hiểu văn bản: - Xác định được hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. - Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra từ bài đọc. - Nhận xét được hình ảnh, chi tiết trong bài đọc; biết liên hệ những điều đã đọc được với bản thân và thực tế. |
Số câu
|
3 Câu 1;2;3 |
1 Câu 4 |
|
1 Câu 5 |
5 |
Số điểm
|
1,5 |
0,5 |
|
1 |
3 |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
2 |
1 |
10 |
Số điểm |
2 |
2 |
2 |
1 |
7 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 4
Năm học 2022 - 2023
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
5 |
Câu số |
1, 2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
8 |
|
||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
5 |
Câu số |
10 |
|
5;9 |
|
6 |
7 |
|
|
|
||
Tổng số câu |
3 |
1 |
3 |
|
1 |
1 |
|
1 |
10 |
Trường Tiểu học..................... |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 |
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm) (40 phút)
Tình bạn
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, hương rừng thơm phức hương quả chín. Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng :
- Ôi chùm quả chín vàng mọng kìa, ngon quá !
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn :
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được một cành cây nhỏ nên cả hai bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại.
Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
- Tớ không bỏ cậu đâu.
Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác vươn mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen :
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
Theo Hà Mạnh Hùng
Đọc thầm bài Tình bạn sau đó khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng làm gì? (M1)
A. rủ nhau vào rừng hái hoa.
B. rủ nhau vào rừng hái quả.
C. rủ nhau vào rừng tìm bạn.
Câu 2. Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì? (M1)
A. vội vàng ngăn Thỏ.
B. túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn.
C. cùng với Thỏ túm lấy cành cây.
Câu 3. Khi Thỏ bị ngã nhào, Thỏ nói với Sóc câu gì? Hãy ghi lại câu nói đó: (M1)
Câu 4. Việc làm của Sóc nói lên điều gì? (M2)
A. Sóc là người bạn rất khỏe.
B. Sóc là người bạn chăm chỉ.
C. Sóc là người sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
Câu 5. Câu chuyện Tình bạn có nội dung là gì? (M4)
Câu 6. Bài Tình bạn có mấy danh từ riêng chỉ các loài vật? (M2)
A. 2 danh từ riêng. Đó là................................................................................
B. 3 danh từ riêng. Đó là................................................................................
C. 4 danh từ riêng. Đó là................................................................................
Câu 7. Dòng nào dưới đây đều là các từ láy ? (M3)
A. thân thiết, chót vót, cành cây, răng rắc.
B. sung sướng, vắt vẻo, cành cây, răng rắc.
C. nhanh nhẹn, vắt vẻo, lơ lửng, răng rắc.
Câu 8. Dấu hai chấm trong câu “Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.” có tác dụng gì? (M3)
Câu 9. Dòng nào sau đây là các từ ghép có nghĩa tổng hợp. (M2)
A. xe cộ, phố phường, ruộng vườn, bãi bờ, bạn bè, xóm làng.
B. xe máy, phố phường, ruộng vườn, bãi bờ, bạn bè, xóm làng.
C. xe cộ, phố phường, đường làng, bãi bờ, bạn bè, xóm làng.
Câu 10. Bộ phận gạch chân trong câu Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả trả lời cho câu hỏi nào? (M1)
A. thế nào?
B. làm gì?
C. là gì?
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe – viết) (2 điểm - 20 phút):
Trung thu độc lập
Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng một cuộc sống tươi đẹp vô cùng. Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này, dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn. Trăng của các em sẽ soi sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi.
2. Tập làm văn: (8 điểm) - 30 phút:
Đề bài: Nhân dịp sinh nhật, em hãy viết thư cho một người thân ở xa (ông bà, thầy cô giáo cũ, bạn cũ,…) để thăm hỏi và chúc mừng.
Đáp án:
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
- Mỗi học sinh đọc đúng, rõ ràng và diễn cảm một đoạn văn hoặc khổ thơ với tốc độ khoảng 75 tiếng/phút trong các bài tập đọc đã học từ Tuần 1 đến Tuần 8 (Sgk Tiếng Việt 4 – Tập 1) do HS bốc thăm. (2 điểm)
- Trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn đã đọc theo yêu cầu của giáo viên. (1 điểm)
2. Kiểm tra đọc - hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt: (7 điểm)
1. Chính tả (2 điểm)
Bài viết: (Nghe- viết) trong thời gian 15 phút bài Trung thu độc lập (SGK Tiếng Việt 4 tập 1- Trang 66 ).Viết từ “ngày mai ..... nông trường to lớn vui tươi ”.
Yêu cầu:
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
2. Tập làm văn: (8 điểm)
- Yêu cầu: Thể loại: Văn viết thư
Nội dung: Nhân dịp sinh nhật, em hãy viết thư cho một người thân ở xa (ông bà, thầy cô giáo cũ, bạn cũ,…) để thăm hỏi và chúc mừng.
- Bài có đủ 3 phần:
- Phần đầu thư (1 điểm)
- Phần chính (4 điểm)
* Nội dung: 1.5 điểm
* Kĩ năng: 1.5 điểm
* Cảm xúc: 1 điểm
- Phần cuối thư (1 điểm)
- Chữ viết, chính tả: 0.5 điểm
- Dùng từ, đặt câu: 0.5 điểm
- Sáng tạo: 1 điểm
- Cụ thể:
- Viết được bài văn viết thư theo đúng yêu cầu đề bài. Bài làm có đủ bố cục 3 phần: phần đầu thư, phần chính, phần cuối thư. Viết đúng kiểu bài văn viết thư, lời văn mạch lạc, trong sáng, bộc lộ được cảm xúc, tình cảm trong khi viết,...
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ.
- Bài viết sáng tạo, giàu hình ảnh, câu văn hay đặc sắc,...
---> HS viết được bài văn theo yêu cầu trên đạt: 8 điểm
Cũng với yêu cầu bố cục trên, nếu HS viết câu văn không sai ngữ pháp, dùng từ đúng, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt và chữ viết, có thể cho mức điểm: 7 - 7.5; 6 - 6.5; 5 - 5.5; 4; ...
Lưu ý: Điểm toàn bài = (Điểm đọc + điểm viết ): 2.
Làm tròn 0,5 lên 1 điểm.
3. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1
I. Choose the odd one out.
1. A. Japanese | B. American | C. English | D. nationality |
2. A. from | B. at | C. How | C. in |
3. A. English | B. Monday | C. Physics | D. Maths |
4. A. piano | B. aerobics | C. badminton | C. guitar |
5. A. How | B. Why | C. Where | D. Hi |
II. Read and choose the correct answer.
1. When's your birthday?
A. It's Tuesday.
B. It 's at next Monday.
C. It's on the sixth of June.
2. _______________? - I can do aerobics.
A. Can you draw?
B. What can you do?
C. What she can do?
3. What nationality is Linda?
A. She is English.
B. She is from England.
C. She is nine.
4. Goodbye, Lan.
A. Bye, Linda.
B. Good morning, I am Lan.
C. Stand up
5. Can you dance?
A. No, you can't.
B. Yes, she can
C. Yes, I can.
III. Read and match.
1. Where are you from? | A. She can dance. |
2. What can she do? | B. No, I can't. |
3. What day is it today? | C. Good morning, Ana. |
4. Can you play the piano? | D. It is Thursday. |
5. Good morning, Linda. | E. I am from France. |
IV. Read and complete the sentence.
Hello, My name's Lien. I am from Vietnam. I am Vietnamese. I can sing but I can't draw a picture. I often help my mom cook the meals on Sunday.
1. My name is ________.
2. Lien is _____________.
3. Lien can _________.
4. Lan ______ draw a picture.
5. Lien ______ her mom cook on _______.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - D;
II. Read and choose the correct answer.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - C;
III. Read and match.
1 - E; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - C;
IV. Read and complete the sentence.
1. My name is ___ Lien _____.
2. Lien is _____V ietnamese ________.
3. Lien can ___ sing ______.
4. Lan __ can't ____ draw a picture.
5. Lien ___ helps ___ her mom cook on ___ Sundays ____.
4. Đề thi giữa kì 1 lớp 4 Môn khác
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2023 Tải nhiều
- Bộ 12 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2023
- 72 Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 chuẩn theo Thông tư 22 theo 4 mức độ có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần, giúp các em học sinh củng cố kiến thức 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán.
Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 và SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên Tìm Đáp Án.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, TimDapAnmời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4.