Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 năm 2020 - 2021 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 4 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
* Xem thêm Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 4 có đáp án khác:
Đề cương ôn thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 4 năm 2020 - 2021
Bộ 5 đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án
Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề 1
I. Choose the odd one out.
1. A. Japanese | B. American | C. English | D. nationality |
2. A. from | B. at | C. How | C. in |
3. A. English | B. Monday | C. Physics | D. Maths |
4. A. piano | B. aerobics | C. badminton | C. guitar |
5. A. How | B. Why | C. Where | D. Hi |
II. Read and choose the correct answer.
1. When's your birthday?
A. It's Tuesday.
B. It 's at next Monday.
C. It's on the sixth of June.
2. _______________? - I can do aerobics.
A. Can you draw?
B. What can you do?
C. What she can do?
3. What nationality is Linda?
A. She is English.
B. She is from England.
C. She is nine.
4. Goodbye, Lan.
A. Bye, Linda.
B. Good morning, I am Lan.
C. Stand up
5. Can you dance?
A. No, you can't.
B. Yes, she can
C. Yes, I can.
III. Read and match.
1. Where are you from? | A. She can dance. |
2. What can she do? | B. No, I can't. |
3. What day is it today? | C. Good morning, Ana. |
4. Can you play the piano? | D. It is Thursday. |
5. Good morning, Linda. | E. I am from France. |
IV. Read and complete the sentence.
Hello, My name's Lien. I am from Vietnam. I am Vietnamese. I can sing but I can't draw a picture. I often help my mom cook the meals on Sunday.
1. My name is ________.
2. Lien is _____________.
3. Lien can _________.
4. Lan ______ draw a picture.
5. Lien ______ her mom cook on _______.
Xem thêm tại: Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án
Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 4 có đáp án - Đề 2
I. Chọn từ khác loại.
1. A. school | B. skate | C. play | D. sing |
2. A. she | B. he | C. them | D. it |
3. A. Malaysian | B. Chinese | C. Japanese | D. Paris |
4. A. high | B. tall | C. short | D. fine |
5. A. playing | B. morning | C. singing | D. going |
II. Tìm lỗi sai và sửa.
1. When are Linh birthday?
2. What is he name?
3. I go to school in Monday.
4. Linda have birthday party today.
5. I am in Nha Trang next holiday.
III. Chọn đáp án đúng
1. Where is Peter from? __________ from England.
A. I am
B. She is
C. He is
D. He are
2. Good morning. This is my friend, her __________ Mary.
A. name
B. name’s
C. named
D. names
3. This ______ Akiko. She is from Japan.
A. is
B. are
C. was
D. were
4. ________ day is the it today?
A. Where
B. What
C. When
D. How
5. _________to meet you again.
A. Nine
B. She
C. They
D. Nice
6. What is your nationality?
A. I’m from Malaysia.
C. I’m Japanese.
B. I from Japan.
D. I Malaysian.
7. .................. you draw? ................., I can't.
A. Can/ No
B. Cannot/ Yes
C. Can/ Yes
D. Can/ Not
8. My birthday is on the fifth ____ October.
A. in
B. at
C. on
D. of
IV. Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em.
Đoạn văn bao gồm các ý dưới đây:
- What’s your name?
- How old are you?
- When is your birthday?
- What subject do you like?
- What can you do?
Xem thêm tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 - Đề 3
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?
___________________________________________________?
2. Can/ a / bike/ you/ ride?
___________________________________________________?
3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.
___________________________________________________.
4. He/ very/ cooking/ much/ hates.
___________________________________________________.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. music | B. build | C. cut | D. student |
2. A. foot | B. book | C. good | D. moon |
3. A. Sunday | B. come | C. home | D. some |
4. A. holiday | B. many | C. stay | D. date |
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. N_ce t_ see _ou again.
2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary.
3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi.
4. T_ _ay is W_dn_sd_y.
5. I'm f_ne, tha_ _ you.
6. My br_ thday is in De_ _mber.
Xem chi tiết tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2020 - 2021
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh số 2 có đáp án - Đề 4
I. Chọn từ khác loại.
1. A. Science | B. Vietnam | C. English | D. Vietnamese |
2. A. Well | B. What | C. Who | D. Why |
3. A. map | B. photo | C. poster | D. Australia |
4. A. Cook | B. walk | C. Go | D. Does |
5. A. today | B. Monday | C. Friday | D. Thursday |
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1. She cannot (climb) _________________ the wall.
2. When (be) _________________ her birthday?
3. I (visit) _________________ my grandparents yesterday.
4. What ______________ he (do) ______________ now?
5. She (play) _________________ the guitar now.
Xem chi tiết tai: Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh 2020 có đáp án
Đề ôn thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh 4 có đáp án - Đề 5
I. Choose the odd one out.
1. A. morning | B. evening | C. afternoon | D. birthday |
2. A. Japan | B. American | C. English | D. Vietnamese |
3. A. Monday | B. birthday | C. Friday | D. Tuesday |
4. A. second | B. third | C. five | D. fifth |
5. A. piano | B. badminton | C. football | C. volleyball |
II. Read and match.
A | B |
1. Nice to see you again. | a. He is from Canada. |
2. Can he play the piano? | b. Next Monday. |
3. Where is Peter from? | c. Nice to see you again, too. |
4. What day is it today? | d. It is Wednesday. |
5. When is your mother's birthday party? | e. No, he can't. |
III. Read and answer the questions.
Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
1. What is her name?
2. When does she go to school?
3. When does she go swimming?
4. What does she do on Monday afternoon?
5. What does she do on Sunday?
Xem chi tiết tại: Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án
Trên đây là Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.