Mời các bạn tham khảo Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. 7 Đề kiểm tra Tiếng Anh giữa học kì 2 lớp 4 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau được biên tập bám sát chương trình học tại Nhà trường giúp học sinh lớp 4 ôn thi hiệu quả.
Xem thêm: 3 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2022 - 2023
Đề 6 đề thi giữa kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 1
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 có đáp án - Đề số 3
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Anh có đáp án - Đề số 4
- Đề thi tiếng Anh giữa kì 2 lớp 4 có đáp án - Đề số 5
- Đề tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 có đáp án - Đề số 6
- Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng Anh 4 có đáp án - Đề số 7
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 1
I. Hoàn thành các câu sau:
1. What _ _ _ _ do you have lunch? At 11.00
2. What’s her _ _ _? She’s a teacher.
3. I _ _ _ _ chicken.
4. What time is _ _?
5. Mineral water is my favourite _ _ _ _.
6. Where are you _ _ _ _?
7. These _ _ _ notebooks.
II. Chọn đáp án đúng.
1. Do you like Maths? Yes, I ………….
A. like.
B. am.
C. do
D. is
2. I get ……. at 6.30
A. go
B. up
C. on
D. to
3. What do you do ………… English lessons?
A. in
B. on
C. at
D. during
4. I like meat. It’s my favourite …………
A. drink
B. milk
C. food
D. juice
5. I’m ……….. I’d like some rice.
A. hungry
B. thirsty
C. angry
D. hurry
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1. hungsy, you, when, can 2. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 3. bike, jump, Englich, plai, mep 4. milk, want, banama, momkey, food |
1……………………………………..…………. 2………………………………………………… 3…………………………………...……………. 4…………………………………………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. is / juice / my / orange / favourite / drink
……………………………………………….………………………………………………..
2. chicken / favourite / my/ is / food
…..…..………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
I. Hoàn thành các câu sau:
1 - time; 2 - job; 3 - like; 4 - it; 5 - from; 6 - are;
II. Chọn đáp án đúng.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1. hungsy, you, when, can 2. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 3. bike, jump, Englich, plai, mep 4. milk, want, banama, momkey, food |
1………hungry………………… 2…………zoo, time, please, chicken…………… 3……English, play, map………………………… 4…………banana, monkey……………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - Orange juice is my favorite drink.
2 - Chicken is my favorite food.
Xem thêm: Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2021 - Đề 2 (có file nghe) MỚI
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 2
Choose the best answer A, B, C or D
1. Class, _________ into pairs, please
A. do
B. does
C. doing
D. get
2. What _________ your mother do? - She is a nurse
A. does
B. is
C. do
D. are
3. My mother _________ a doctor. She _______ a nurse
A. is - is
B. is not - is
C. is not - is not
D. does - does
4. Their parents are doctors. They ____________ in the hospitals now.
A. work
B. works
C. are working
D. is working
5. Her brother is a pupil. He ____________ primary school
A. goes to
B. study at
C. work in
D. do at
Fill in the blank with one word.
1. What time ………………………………. Your mother go to work?
2. What………………………….. do you get up?.
3. I…………………………. dressed at six o’clock.
4. I go to school ……………………………….. 8.m. to 5 p.m.
5. She……………………………… lunch at 11.30
Read and answer the question.
Hi, my name is Lien. I like fish. It's my favorite food. But I don't like pork. I'd like some beef because I love it. I like lemonade. It is my favorite drink. I like orange juice, too but I don't like Pepsi.
1. What is her name?
____________________
2. What is her favorite food?
____________________
3. Does she like pork?
_____________________
4. What is her favorite drink?
______________________
5. Does she like orange juice?
______________________
ĐÁP ÁN
Choose the best answer A, B, C or D
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
Fill in the blank with one word.
1. What time …………does…………. Your mother go to work?
2. What…………………time……….. do you get up?.
3. I……………get……………. dressed at six o’clock.
4. I go to school ……………from…………….. 8.m. to 5 p.m.
5. She…………………has……… lunch at 11.30
Read and answer the question.
1 - Her name is Lien.
2 - It is fish.
3 - No, she doesn't.
4 - It's lemonade.
5 - Yes, she does.
Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 có đáp án - Đề số 3
I. Hoàn thành các câu sau:
1. I _ _ _ up at 6.00 am.
2. _ _ _ _ are you from?
3. I like meat. It’s _ _ favourite food.
4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.
5. What’s his _ _ _? He’s a worker.
6. Orange juice is _ _ favourite drink.
7. What _ _ _ _ is it? It’s 8.00 o’clock.
8. These _ _ _ maps.
II. Chọn đáp án đúng.
1. What do you do ….. Maths lessons ?
A. in.
B. on.
C. during
D. at
2. I like bread. It’s my favourite …………..
A. drink
B. food
C. milk
D. juice
3. Do you like English? Yes, I ………..
A. am
B. do
C. does
D. is
4. I’m ……….. I’d like some water.
A. hungry
B. angry
C. hungry
D. thirsty
5. I go to school ……… 6.45 am.
A. in
B. at
C. on
D.to
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1.milk, you, fron, can, when, plai 2.like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, how, footboll, 4.dring, banama, hungri |
1………………………................…………… 2………….......…………….………………….. 3…………........……………………………….. 4…………........……………………………….. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. is / water/my/ mineral/ favourite/drink ………………………………....…………………..
2. his/ teacher / father / a/ is……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Hoàn thành các câu sau:
1 - get; 2 - Where; 3 - my; 4 - Let;
5 - job; 6 - my; 7 - time; 8 - are;
II. Chọn đáp án đúng.
1 - C: 2 - B; 3 - B; 4 - D; 5 - B;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1.milk, you, fron, can, when, plai 2.like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, how, footboll, 4.dring, banama, hungri |
1……………from, play…………............. 2…………...zoo, please, chicken....… 3………….......football.………… 4…………....banana, hungry…………… |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - Mineral water is my favorite drink.
2 - His father is a teacher.
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Anh có đáp án - Đề số 4
I. Hoàn thành các câu sau:
1. Where _ _ _ you from?
2. What’s your _ _ _? I’m an engineer.
3. What _ _ _ _ is it? It’s 9.00 o’clock.
4. What time do you _ _ _ _ lunch?
II. Chọn đáp án đúng.
1. I go to school ……. 6.30 am
A. on B. to
C. by
D. at
2. What do you do ………. Art lessons?
A. in
B. during
C. on
D. at
3. I’m ………. I’d like some noodles.
A. hungry
B. thirsty
C. hurry
D. angry
4. I like beef. It’s my favourite ……….
A. drink
B. food
C. juice
D. milk
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1. banama, who, rike, food 2. chickan, dring 3. qlease, from, braed 4. doktor, zou, musik, gane |
1…………………………..........………………. 2………………………...........………………… 3…………………………..........………………. 4………………………..........…………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. are /my / meat/ favourite/ food/and/beef
…………………………………..…………………………………………………………….
2. sister /my / a/ singer /is
…………………………………..…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I. Hoàn thành các câu sau:
1 - are; 2 - job; 3 - time; 4 - have;
II. Chọn đáp án đúng.
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - B;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1. banama, who, rike, food 2. chickan, dring 3. qlease, from, braed 4. doktor, zou, musik, gane |
1……………banana, ride……………. 2………………chicken, drink……… 3…………please, bread…………. 4………………doctor, zoo, music, game………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - Meat and beef are my favorite food.
2 - My sister is a singer.
Đề thi tiếng Anh giữa kì 2 lớp 4 có đáp án - Đề số 5
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1. A. lie B. tie C. quiet D. belief
2. A. listened B. watched C. fixed D. stopped
3. A. song B. summer C. sock D. sugar
Complete the passage, using the words in the box.
favourite pupil musician like singer
My name is Phương Trinh. I am a (1)__________ at Ngoc Hoi Primary School. Music is my (2) __________ subject. I want to be a (3)__________ because I like to sing. I (4)__________ to play the piano, too. I want to be a (5)__________ in the future.
Choose the correct answer.
1. Phong is _________ than Linda.
A. shorter B. short C. thin D. big
2. Would you like _______? - Yes, please.
A. some milk B. any milks C. some milks D. any milk
3. Her brother is a doctor. He ________ a hospital.
A. go to B. study at C. works in D. do at
4. __________ do they look like? - They are tall and slim.
A. What B. How C. When D. Where
ĐÁP ÁN
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1 - D; 2 - A; 3 - D;
Complete the passage, using the words in the box.
favourite pupil musician like singer
My name is Phương Trinh. I am a (1)_____pupil_____ at Ngoc Hoi Primary School. Music is my (2) ___favorite_______ subject. I want to be a (3)_____singer_____ because I like to sing. I (4)_____like_____ to play the piano, too. I want to be a (5)____musician_____ in the future.
Choose the correct answer.
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - A;
Đề tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 có đáp án - Đề số 6
Reorder the words.
1. do/ I/ eight/ homework/ p.m./ at/ my.
___________________________________________________.
2. some/ like/ milk/ you/ Would?
___________________________________________________?
3. is/ or/ What/ cap/ this/ expensive/ hat/ that/ more/ ?
___________________________________________________?
4. in/ works/ My/ the/ hospital/ mother.
___________________________________________________.
5. and/ teacher/ tall/ My/ is/ beautiful/ new/
___________________________________________________.
Choose the correct answer.
1. My brother is _________ engineer
A. a B. an
C. the D. X
2. Would you like _________ orange juice, Linda?
A. many B. much
C. some D. little
3. – _________ time is it? – It’s five o’clock.
A. What B. When
C. Who D. How
4. – What does she __________ like? – She’s beautiful.
A. look B. do
C. see D. have
5. My birthday is __________ Octorber 21st.
A. in B. at
C. on D. of
6. – What are you doing, Linda? – I’m __________ a letter to my pen friend.
A. reading B. listening
C. writing D. speaking
7. Peter watches TV __________ half past seven.
A. to B. on
C. with D. at
8. We often ________ our teeth after having dinner.
A. have B. brush
C. wash D. eat
Choose the odd one out.
1. A. p.m B. six C. ten D. eight
2. A. writer B. hospital C. singer D. doctor
3. A. when B. Would C. how D. why
4. A. pretty B. kind C. How D. tall
5. A. brush B. walk C. talk D. teeth
ĐÁP ÁN
Reorder the words.
1. do/ I/ eight/ homework/ p.m./ at/ my.
____I do my homework at eight p.m._____.
2. some/ like/ milk/ you/ Would?
_____Would you like some milk________?
3. is/ or/ What/ cap/ this/ expensive/ hat/ that/ more/ ?
___What is more expensive, that cap or that hat____?
4. in/ works/ My/ the/ hospital/ mother.
_____My mother works in the hospital_____.
5. and/ teacher/ tall/ My/ is/ beautiful/ new/
___My new teacher is tall and beautiful._____.
Choose the correct answer.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - C; 6 - C; 7 - D; 8 - B;
Choose the odd one out.
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - C; 5 - D;
Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng Anh 4 có đáp án - Đề số 7
Odd one out.
1) A. tall B. short C. fat D. like
2) A. handsome B. taller C. bigger D. happier
3) A. thin B. think C. thick D. slim
4) A. me B. him C. she D. us
5) A. lemonade B. fish C. chicken D. rice
Match.
1. When is Christmas? |
|
A. Yes, she does. |
2. What’s a mooncake? |
|
B. I visit my grandparents. |
3. Does she decorate the house at Tet? |
|
C. They watch firework displays. |
4. What do they do at Tet? |
|
D. It is a cake for Mid-Autumn festival. |
5. What do you do at Tet? |
|
E. It’s on the twenty-fifth of December. |
Reorder.
1. Like/ I/ orange juice/ would/ some/.
=>…………………………………………………………………………………
2. What/ his/ drink/ favorite/ is/?
=>…………………………………………………………………………………
3. Lan’s/ food/ is/ what/ favorite/?
=>…………………………………………………………………………………
4. drink/ is/ juice/ favourite/ my/ apple/.
=>…………………………………………………………………………………
5. child/ chicken/ noodle/ likes/ my/ and/.
=>…………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Odd one out.
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
Match.
1. When is Christmas? |
1 - E |
A. Yes, she does. |
2. What’s a mooncake? |
2 - D |
B. I visit my grandparents. |
3. Does she decorate the house at Tet? |
3 - A |
C. They watch firework displays. |
4. What do they do at Tet? |
4 - C |
D. It is a cake for Mid-Autumn festival. |
5. What do you do at Tet? |
5 - B |
E. It’s on the twenty-fifth of December. |
Reorder.
1. Like/ I/ orange juice/ would/ some/.
=>………I would like some orange juice.………………
2. What/ his/ drink/ favorite/ is/?
=>…………What is his favorite drink?………………
3. Lan’s/ food/ is/ what/ favorite/?
=>…………What is Lan's favorite food?………………
4. drink/ is/ juice/ favourite/ my/ apple/.
=>…………My favorite juice is apple.………………
5. child/ chicken/ noodle/ likes/ my/ and/.
=>…………My child like chicken and noodles.……………
Trên đây là Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án. Tìm Đáp Án hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.