06 Đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 1 là bộ tổng hợp đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 Có đáp án, bảng ma trận giúp các em luyện tập nhằm củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi giữa kì 1 lớp 4 sắp tới. Tải về để lấy đề thi giữa kì 1 Toán 4 này nhé.

Đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 1 Số 1

Stt

Mạch kiến thức, kĩ năng

Câu/ điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng số

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học:

- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.

- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; giá trị biểu thức

Số câu

3

1

1

1

4

2

Câu số

1,2,3

8

5

7

Số điểm

3

1

1

1

4

2

2

Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.

- Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

9

6

10

Số điểm

1

1

1

1

2

3

Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

4

Số điểm

1

1

Tổng số câu

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Tổng số điểm

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Trường Tiểu học....................

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2022-2023
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài 60 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: (M1)

A. 6 532 568

B. 6 986 542

C. 6 503 699

Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là: (M1)

A. 3000

B. 30 000

C. 300 000

Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)

A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông.

B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.

C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.

Hình tam giác

Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2)

A. 211

B. 221

C. 231

Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3)

a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút

b) 4 tấn 543 kg = … … … kg

c) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..

II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)

a) 2034 + 2811 + 966

b) 176 + 57 + 324 + 43

Bài 8. Đặt tính rồi tính: (M1)

a) 555 555 + 123 432

b) 678 945 – 446 734

Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? (M2)

Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)

a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.

b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?

Đáp án đề thi số 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm

Câu 1: đáp án C (1 điểm)

Câu 2: đáp án C (1 điểm)

Câu 3: đáp án B (1 điểm)

Câu 4: đáp án C (1 điểm)

Câu 5: đáp án A (1 điểm)

Câu 6:

a) 80 phút (0,3 điểm)

b) 4543kg (0,3 điểm)

c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ.)

a) 2034 + 2811 + 966

= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)

= 3000 + 2811

= 5811 (0,25đ)

b) 176 + 57 + 324 + 43

= (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ)

= 500 + 100

= 600 (0,25đ)

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.

Câu 9: (1 điểm):

Bài giải

Chiều rộng mảnh vườn là:

(94 - 16) : 2 = 39 (m)

Chiều dài mảnh vườn là:

39 +16 = 55 (m).

Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).

Đáp số: Chiều dài: 55m;

Chiều rộng: 39m

Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ

Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ

a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..

b) Tạ

Đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 1 Số 2

TT

Chủ đề

Mức 1 (20%)

Mức 2

(30%)

Mức 3 (30%)

Mức 4 (20%)

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp

- Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số

- Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (6,5đ)

Số câu

2

1

1

1

1

3

2

Số điểm

1 đ

2 đ

0,5đ

2 đ

2,5đ

Câu số

1,2

3

8

4

10

2

Đại lượng và đo đại lượng

- Số đo thời gian, số đo khối lượng (2đ)

Số câu

1

1

2

Số điểm

1 đ

Câu số

7

9

3

Yếu tố hình học

- Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5đ)

Số câu

2

2

Số điểm

1,5đ

1,5đ

Câu số

5,6

TỔNG

Số câu

Số điểm

1 đ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:

A. 9

B. 0

C. 5

D. 4

Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là:

A.1; 2

B. 2; 3

C. 3; 4

D. 4; 5

Câu 3: Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là:

A. 47

B. 57

C. 27

D. 36

Câu 4: Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:

A. 42756

B. 42765

C. 42657

D. 42567

Câu 5: 2 tấn 5 yến =………... kg

A. 250

B. 2500

C. 2050

D. 2000

Câu 6: Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?

Câu 6: Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình A và hình B

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 37 072 + 21 436

b) 37656 12037

c) 487 × 3

d) 790 : 2

Bài 2. Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm:

Câu

1

2

3

4

5

6

Ý đúng

B

C

A

B

C

D

Bài 1.

a. 58508

b. 25619

c. 1461

d. 395

Bài 2.

Hai lần thùng bé là:

600 – 120 = 480

Số lít nước thùng bé là:

480 : 2 = 240 (l)

Số lít nước thùng to là:

240 + 120 = 360 (l)

Đáp số: Thùng bé là: 240 lít, thùng to là: 360 lít.

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023.

Đề thi giữa kì 1 lớp 4 Môn khác

.............

Các Đề thi toán lớp 4 giữa học kì 1 trên bao gồm các đề thi bám sát chương trình học chuẩn kỹ năng, kiến thức để các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 4. Trọn bộ đề thi tham khảo thêm: 72 Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023 Tải nhiều.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Đối với chương trình học lớp 4, các thầy cô, các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo nhóm sau đây. Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Tại đây có các tài liệu miễn phí chia sẻ về kinh nghiệm giảng dạy, trao đổi bài dạy, soạn bài soạn giáo án.,,, được các giáo viên Tìm Đáp Án chia sẻ thường xuyên.